Tổng hợp các tên: Chính dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 7 kết quả cho tên Chính, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Bảo Chính 973
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Con sẽ là người lòng dạ t.....
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Con sẽ là người lòng dạ t.....
Thanh Chính 229
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Đặt tên Thanh Chính cho c.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Đặt tên Thanh Chính cho c.....
Thuận Chính 72
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "T.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "T.....
Trọng Chính 675
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Đặt tên cho con là Trọng .....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Đặt tên cho con là Trọng .....
Trung Chính 157
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Trung là lòng trung thành.....
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Trung là lòng trung thành.....
Việt Chính 760
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Tên đệm Việt, xuất phát .....
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Tên đệm Việt, xuất phát .....
Phong Chính 222
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hạn: Tên "Hạn" có nghĩa là ranh giới, giới hạn. Trong nhân tướng học, tên Hạn mang hàm nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, biết đặt ra những giới hạn cho bản thân và không dễ dàng vượt qua chúng. Người tên Hạn thường có mục tiêu rõ ràng, thông minh, sáng suốt, có khả năng phán đoán tốt và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt..
- Ý nghĩa tên Tình: Tên "Tình" có nghĩa là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác..
- Ý nghĩa tên Luyện: Tên "Luyện" có nghĩa là rèn giũa, thể hiện sự nghiêm túc, chuyên cần, học hỏi..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thược: Tên "Thược" có nghĩa là chìa khóa, chỉ về đầu mối sự việc, tính chuẩn xác, đúng đắn, thái độ nghiêm túc cụ thể..
- Ý nghĩa tên Lục: Tên "Lục" mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những phẩm chất tốt đẹp của người sở hữu. Đây là cái tên tượng trưng cho:Những người tên Lục thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, không ngại khó khăn. Họ sở hữu trí tuệ sáng suốt, khả năng phán đoán nhạy bén và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Tính độc lập và tự chủ giúp họ không bị phụ thuộc vào người khác, tự tin vào bản thân và đạt được những thành công đáng kể..
- Ý nghĩa tên Trình: Tên "Trình" có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Top 100 tên con trai được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- Gợi ý cách đặt tên con trai 2023 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt