Tổng hợp các tên: Khoa dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 14 kết quả cho tên Khoa, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Minh Khoa 743
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Anh Khoa 730
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Đăng Khoa 423
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Danh Khoa 924
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Minh Khoa 353
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Thanh Khoa 993
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Nhật Khoa 907
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Phúc Đăng Khoa 553
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Văn Khoa 48
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Xuân Khoa 568
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
- 2
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Lệ: Tên "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái..
- Ý nghĩa tên Cát: "Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. Tên "Cát" với ý nghĩa con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc..
- Ý nghĩa tên Đãi: Tên "Đãi" là một cái tên thường được đặt cho các bé gái. Tên Đãi mang ý nghĩa là người đẹp, dịu dàng và trong sáng. Những cô gái mang tên Đãi thường có tính cách nhẹ nhàng, dễ thương và rất được mọi người yêu quý..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Lâm: Tên "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, tên "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực..
- Ý nghĩa tên Linh: Tên "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Phi: Tên "Phi" nghĩa là phi thường, siêu việt. Người tên "Phi" có tính tình ôn hòa, thành thật. Cả đời thanh nhàn, hạnh phúc, đầy may mắn..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tam cá nguyệt đầu tiên - Mang thai 3 tháng đầu
- Những dấu hiệu sắp sinh (chuyển dạ) trong vài giờ, trước 1, 2 ngày, trước 1 tuần
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023
- Tìm hiểu về mối liên hệ giữa tên gọi và tính cách trẻ theo Ngũ hành