Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Hãy chọn theo ký tự và giới tính để tìm tên.
Dưới đây hiển thị 10 kết quả bất kỳ trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
Ngọc Chiến
Ý nghĩa tên: Ngọc là đá quý. Ngọc Chiến có nghĩa là người có tinh thần ganh đua, tài cán hơn người.
Ý nghĩa tên: Ngọc là đá quý. Ngọc Chiến có nghĩa là người có tinh thần ganh đua, tài cán hơn người.
Thái Cát
Ý nghĩa tên: Yên ổn tốt lành
Ý nghĩa tên: Yên ổn tốt lành
Hoàng Vũ
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Quang Vũ
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Thị Thanh Tuyền
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Minh Khoa
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Trang Nguyên
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Đức Bảo
Ý nghĩa tên: Kết hợp ý nghĩa của cả "Đức" và "Bảo", tên "Đức Bảo" mang đến một ý nghĩa toàn diện về phẩm chất cao quý và sự chăm sóc. Người mang tên này có thể được xem là một người có tác động tích cực trong cộng đồng, với tinh thần cao cả và lòng nhân ái. Họ có khả năng tạo ra một môi trường ấm cúng, đáng yêu và bảo vệ những người thân quan trong trong cuộc sống của mình. Tên "Đức Bảo" thể hiện sự kiên nhẫn, lòng nhân ái và đạo đức cao quý, và người mang tên này có thể trở thành một nguồn cảm hứng và một mẫu gương cho những người xung quanh.
Ý nghĩa tên: Kết hợp ý nghĩa của cả "Đức" và "Bảo", tên "Đức Bảo" mang đến một ý nghĩa toàn diện về phẩm chất cao quý và sự chăm sóc. Người mang tên này có thể được xem là một người có tác động tích cực trong cộng đồng, với tinh thần cao cả và lòng nhân ái. Họ có khả năng tạo ra một môi trường ấm cúng, đáng yêu và bảo vệ những người thân quan trong trong cuộc sống của mình. Tên "Đức Bảo" thể hiện sự kiên nhẫn, lòng nhân ái và đạo đức cao quý, và người mang tên này có thể trở thành một nguồn cảm hứng và một mẫu gương cho những người xung quanh.
Hồng Bàng
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Thị Út Vàng
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Băng: "Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động..
- Ý nghĩa tên Thuận: Tên "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn..
- Ý nghĩa tên Như: Tên "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Kháng: Tên "Kháng" là một cái tên mạnh mẽ và có ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự kháng cự, đấu tranh và chiến thắng. Người mang tên Kháng thường sở hữu tính cách kiên cường, không ngại khó khăn và luôn biết cách vượt qua mọi chướng ngại vật để đạt được mục tiêu của mình. Trong cuộc sống, họ là những người có chính kiến rõ ràng, mạnh mẽ bảo vệ quan điểm của mình và sẵn sàng đấu tranh cho những điều mình tin tưởng..
- Ý nghĩa tên Chính: "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn..
- Ý nghĩa tên Sắt: Tên "Sắt" là tên gọi nguyên tố sắt, chỉ về sự cứng rắn, cương mãnh, cương trực..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)
- Tên Trang mang ý nghĩa thông minh, ngoan hiền, xinh đẹp
- Sở thích kì lạ của nhà sáng lập Facebook: Đặt tên con theo các vị hoàng đế La Mã, đi trăng mật cũng phải kèm theo nhân vật này
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt
- Sướng khổ của những người có tên khác thường