Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Hãy chọn theo ký tự và giới tính để tìm tên.
Dưới đây hiển thị 10 kết quả bất kỳ trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
Hữu Vi
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Phụ Khang
Ý nghĩa tên: Sung túc an khang
Ý nghĩa tên: Sung túc an khang
Thị Giang Thi
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Bích Thư
Ý nghĩa tên: Người con gái tinh tế, duyên dáng và sở hữu vẻ đẹp tự nhiên, mộc mạc.
Ý nghĩa tên: Người con gái tinh tế, duyên dáng và sở hữu vẻ đẹp tự nhiên, mộc mạc.
Trác Nhân
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Hải Yến
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Khánh Huệ
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Việt Hưng
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Thanh Xuân
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
Băng Doanh
Ý nghĩa tên:
Ý nghĩa tên:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hướng: Tên "Hướng" có ý nghĩa là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Nguyên: Tên "Nguyên" có nghĩa là nguyên bản, nguyên sơ. Con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. Mọi thứ đến với con đơn giản nhẹ nhàng như được quay lại là nguyên bản..
- Ý nghĩa tên Liễu: Tên "Liễu" có nghĩa là tên 1 loài cây được ví như hình ảnh người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Với tên này cha mẹ mong con sẽ là người con gái hiền thục, vóc dáng thanh mảnh, đáng yêu, luôn nhẹ nhàng để được mọi người yêu thương, bảo bọc..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Truật: Tên "Truật" có nghĩa là tên của một dòng cây thuốc quý (bạch truật, thương truật). Ngoài ra, Truật còn có nghĩa là khăng khít lại, chặt lại, tên này hàm nghĩa sự quý giá, lợi ích, đem điều tốt lành..
- Ý nghĩa tên Lưu: Tên "Lưu" có nghĩa là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên tên Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao..
- Ý nghĩa tên Tề: Tên "Tề" có nghĩa là ngang bằng nhau, ngụ ý hành vi công bằng, tích cực gắn kết, đồng thuận một lòng..
⌘ Đề xuất bài viết khác: