Tổng hợp các tên: Chiêu dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 5 kết quả cho tên Chiêu, giới tính B
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Bích Chiêu 952
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Bích Chiêu là tên hay thư.....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Bích Chiêu là tên hay thư.....
Dương Chiêu 175
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Dương trong Thái Dương, h.....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Dương trong Thái Dương, h.....
Minh Chiêu 20
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Trong tiếng Hán Việt, bên.....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Trong tiếng Hán Việt, bên.....
Nhật Chiêu 817
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Nhật hay còn gọi là mặt t.....
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Nhật hay còn gọi là mặt t.....
Phong Chiêu 361
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Phong Chiêu là tên gọi ha.....
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Phong Chiêu là tên gọi ha.....
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Đồng: Tên "Đồng" có các nghĩa là cùng nhau, tựa như một - hòa bình, hài hòa - con ngươi mắt - cây gòn, dùng để dệt vải. Tên này gợi lên những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực và có chính kiến..
- Ý nghĩa tên Lãm: Tên "Lãm" có nghĩa là nắm giữ, nắm hết. Tên "Lãm" mang ý nghĩa sâu sắc về sự quan tâm và tôn trọng môi trường tự nhiên. Nó gợi nhắc đến sự nhạy bén và ý thức về bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, tên Lãm cũng thể hiện sự độc lập và mạnh mẽ. Giống như những cây cối cao lớn trong rừng, người mang tên Lãm mang trong mình sức mạnh và khả năng phát triển để trở thành người có ý chí và ảnh hưởng tích cực đến xã hội xung quanh..
- Ý nghĩa tên Trạng: Tên "Trạng" có nghĩa là "người có trí thông minh và tài năng hơn người", thường được dùng để chỉ những người đứng đầu về trí tuệ và học vấn. Tên này thể hiện sự ngưỡng mộ và mong muốn của cha mẹ dành cho con mình, hy vọng con sẽ trở thành một người thông minh, xuất chúng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Truyền: Tên "Truyền" có nghĩa là để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau, là truyền lại từ đời này sang đời khác. Tên "Truyền" là những gửi gắm của cha mẹ mong con sẽ nối tiếp và phát huy những truyền thống, đức tính tốt đẹp của gia đình ta..
- Ý nghĩa tên Túc: Tên "Túc" có nghĩa là đầy đủ, thể hiện thái độ nghiêm túc, sự việc hoàn hảo tốt đẹp, diễn biến tích cực..
- Ý nghĩa tên Cực: Tên "Cực" có nghĩa là chỗ tối cao, tột cùng. Khi trời đất chia rành rẽ gọi là thái cực, ngôi vua gọi là hoàng cực, ơn cha mẹ gọi là võng cực chi ân. Đều là ý nói rất cao không ai hơn nữa..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Đức có ý nghĩa tốt như thế nào? Số phận của người con trai tên Đức sẽ được bật mí trong bài viết này
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023
- Gợi ý cách đặt tên con trai sinh năm 2024 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy thời vận với phú quý
- Ý nghĩa con gái tên Vân và 51+ Tên đệm cho tên Vân đáng yêu, hòa nhã