Tổng hợp các tên: Hương dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 58 kết quả cho tên Hương, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Bình Nguyên Hương 994
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt "Hư.....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt "Hư.....
Kim Xuân Hương 976
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Hương là mùi thơm. Mùa xu.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Hương là mùi thơm. Mùa xu.....
Diễm Hương 898
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái văn.....
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái văn.....
Đào Hương 561
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Hương là mùi thơm. Hoa đà.....
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Hương là mùi thơm. Hoa đà.....
Quỳnh Hương 111
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Đây là tên phổ biến thườn.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Đây là tên phổ biến thườn.....
Thu Hương 872
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: heo nghĩa Tiếng Việt, "Th.....
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: heo nghĩa Tiếng Việt, "Th.....
Kiều Hương 339
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Kiều có nguồn gốc từ chữ .....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Kiều có nguồn gốc từ chữ .....
Kim Hương 517
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "h.....
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Theo nghĩa Hán - Việt, "h.....
Hoài Hương 505
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Theo tiếng Hán - Việt, "H.....
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Theo tiếng Hán - Việt, "H.....
Xuân Hương 973
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Hương là mùi thơm. Mùa xu.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Hương là mùi thơm. Mùa xu.....
Số trang:
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Nghiến: Nghiến là loại gỗ quý hiếm, có giá trị cao và được dùng để làm những đồ dùng sang trọng, bền đẹp. Chính vì vậy, tên Nghiến thường được đặt cho những người con trai với mong muốn họ sẽ có một tương lai vững chắc, thành đạt và được nhiều người kính trọng. Ngoài ra, tên Nghiến còn mang ý nghĩa là sự bền bỉ, kiên cường và không ngại khó khăn, thử thách..
- Ý nghĩa tên Khởi: Tên "Khởi" mang ý nghĩa là sự khởi đầu, bắt đầu cho một điều gì đó mới mẻ, tốt đẹp.Thể hiện hy vọng về một tương lai rộng mở, đầy tiềm năng và thành công. Tên "Khởi" cho con thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng tạo, thành công và hạnh phúc trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Nguyễn: Tên "Nguyễn" có nghĩa là dòng họ truyền thống của Việt Nam. Với tên này cha mẹ đề cao tinh thần dân tộc & mong muốn truyền cho con tình yêu nước..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Khai: Tên "Khai" mang hàm ý mở ra, mở đầu, bắt đầu. Đây là cái tên thể hiện sự bắt đầu, khởi nguồn của những điều tốt đẹp, may mắn. Ngoài ra, Khai còn là biểu tượng của sự thông minh, sáng suốt, ứng biến linh hoạt. Người mang tên Khai thường là người thông minh, có khả năng phán đoán tốt, dễ thành công trong sự nghiệp. Bên cạnh đó, Khai còn mang ý nghĩa là rộng mở, bao dung. Người mang tên này thường có lòng nhân ái, độ lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Cuối cùng, Khai còn tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng. Người mang tên Khai thường gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được thành công và hạnh phúc..
- Ý nghĩa tên Lễ: Tên "Lễ" có nghĩa là những nghi thức, phép tắc trong đời sống xã hội cần phải tuân thủ, được hình thành do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán. Tên "Lễ" là chỉ người sống có phép tắc, đạo đức, quý trọng lễ nghĩa, thái độ ôn hòa, biết bày tỏ sự tôn kính, khiêm nhường..
- Ý nghĩa tên Ân: "Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Sở thích kì lạ của nhà sáng lập Facebook: Đặt tên con theo các vị hoàng đế La Mã, đi trăng mật cũng phải kèm theo nhân vật này
- Ý nghĩa con gái tên Vân và 51+ Tên đệm cho tên Vân đáng yêu, hòa nhã
- Top 100 tên con trai được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?