Tổng hợp các tên: Huyên dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 1 kết quả cho tên Huyên, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Bích Huyên 287
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Lý: Tên "Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp..
- Ý nghĩa tên Dạng: Tên "Dạng" có ý nghĩa là dũng mãnh, kiên cường. Dạng cũng có nghĩa là hình dạng, chủng loại nói lên sự độc nhất, cá tính của mỗi người. Người tên "Dạng" thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, không ngại khó khăn thử thách. Họ là những người có ý chí quyết tâm cao, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, một người có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác..
- Ý nghĩa tên Nghiến: Nghiến là loại gỗ quý hiếm, có giá trị cao và được dùng để làm những đồ dùng sang trọng, bền đẹp. Chính vì vậy, tên Nghiến thường được đặt cho những người con trai với mong muốn họ sẽ có một tương lai vững chắc, thành đạt và được nhiều người kính trọng. Ngoài ra, tên Nghiến còn mang ý nghĩa là sự bền bỉ, kiên cường và không ngại khó khăn, thử thách..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hợp: Tên "Hợp" có nghĩa là gắn lại, nối kết, thể hiện sự liền mạch, tiếp nối, tốt đẹp..
- Ý nghĩa tên Đông: Tên "Đông" có nghĩa là hướng Đông, tức hướng mặt trời mọc nên cũng có ý chỉ người làm chủ. Ngày xưa, chỗ của chủ nhà ở hướng đông, chỗ của khách ở hướng tây. Từ cổ đông (người góp cổ phần) cũng xuất phát từ nghĩa này..
- Ý nghĩa tên Hạng: Tên "Hạng" là cứng rắn, kiên định, ngụ ý hành vi nghiêm túc, thái độ rắn rỏi rõ ràng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn
- Ý nghĩa con gái tên Vân và 51+ Tên đệm cho tên Vân đáng yêu, hòa nhã
- Tên Trang mang ý nghĩa thông minh, ngoan hiền, xinh đẹp
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)