Tổng hợp các tên: Ký dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 5 kết quả cho tên Ký, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Thăng Ký 632
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Thành Ký 492
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Hưng Ký 686
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hải: Tên "Hải" thường có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi..
- Ý nghĩa tên Khiên: Tên "Khiên" mang nghĩa là tấm đỡ, khiên che chắn. Tên Khiên thể hiện sự bao quát, độ cứng rắn và khả năng phòng vệ an tâm, chu toàn. Ba mẹ khi đặt tên cho con là Khiên với mong ước mong con trở thành người có trách nhiệm, liêm chính và trung trực. Là tấm gương sáng dành cho mọi người và xã hội..
- Ý nghĩa tên Hóa: Tên "Hóa" ngụ ý là sự thay đổi, lẽ trời đất, ngụ ý sự toàn vẹn, mới mẻ, sáng tạo, điều tất yếu..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hiên: Tên "Hiên" là phía thềm cao, ngụ ý nơi khoáng đãng, cao quý, thanh lịch đẹp đẽ..
- Ý nghĩa tên Phà: Tên "Phà" là tên thường được đặt cho nam giới, xuất phát từ ý nghĩa "cánh đồng lúa". Trong tiếng Hán, có nghĩa là chim trĩ, một loài chim quý, biểu tượng cho sự may mắn, thịnh vượng và vẻ đẹp. Vì vậy, tên Phà mang ý nghĩa tượng trưng cho người có đức tính chăm chỉ, kiên trì như người nông dân làm ruộng, đồng thời cũng có tài năng, may mắn và dung mạo đẹp..
- Ý nghĩa tên Thì: Tên "Thì" nghĩa là khoảng thời gian, thể hiện sự việc phân định rõ ràng, chỉ định cụ thể chính xác, minh bạch..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai
- Cập nhật cuộc sống sau này của Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương chuyện giờ mới kể
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)