Tổng hợp các tên: Lục dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 2 kết quả cho tên Lục, giới tính B
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Bát Lục 438
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Cát Lục 526
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Xưng: Tên "Xưng" có nghĩa là nêu ra, tỏ sự minh bạch rõ ràng, thái độ nghiêm chỉnh rành mạch..
- Ý nghĩa tên Nhĩ: Tên "Nhĩ" có nghĩa là nghỉ ngơi, ngụ ý sự thong thả tốt đẹp..
- Ý nghĩa tên Khiết: Tên "Khiết" có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Tên "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Tên "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Tên này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Khổng: Tên "Khổng" có nghĩa là cao lớn, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sẽ có thể chất khỏe mạnh, có chiều cao nổi trội. Ngoài ra, tên Khổng còn mang ý nghĩa về sự thông minh, trí tuệ vượt trội, sự nhanh nhẹn và mạnh mẽ. Đặt tên con là Khổng, cha mẹ gửi gắm vào đó niềm kỳ vọng con sẽ trở thành một người đàn ông thành công, có địa vị xã hội cao, được mọi người xung quanh kính trọng..
- Ý nghĩa tên Xuất: Xuất có nghĩa là khởi đầu, hàm nghĩa sự tích cực, chủ động, thái độ chia sẻ, tiến triển rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Hên: Tên "Hên" mang ý nghĩa tượng trưng cho người may mắn, được hưởng nhiều phúc lộc trong cuộc sống. Họ thường được xem là những người tốt bụng, rộng lượng và biết chia sẻ. Tên Hên cũng hàm ý người sở hữu có số mệnh tốt, dễ đạt được thành công và hưởng cuộc sống viên mãn..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Hơn 11+ dấu hiệu thụ thai không thành công và cách khắc phục dành cho cặp vợ chồng mong con
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023
- Tên Đức có ý nghĩa tốt như thế nào? Số phận của người con trai tên Đức sẽ được bật mí trong bài viết này
- Tiêu chuẩn của một cái tên ý nghĩa cho con thơ