Tổng hợp các tên: Ngần dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 0 kết quả cho tên Ngần, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hường: Tên "Hường" là từ ghép của từ "Hồng" có nghĩa là màu đỏ tươi, đỏ thắm và "Hương" có nghĩa là mùi thơm. Tên "Hường" mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp tươi tắn, rạng rỡ như hoa hồng, có tâm hồn thanh tao, dịu dàng như hương thơm..
- Ý nghĩa tên Hướng: Tên "Hướng" có ý nghĩa là dõi theo, ngụ ý con người có định tâm, mục đích rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Di: "Di" là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Phác: Tên "Phác" có nghĩa là viên ngọc thô sơ, chưa mài giũa. Ám chỉ sự việc chân thật, hoang sơ, thuần khiết. Người tên Phác thường rất hay được mọi người thương mến và có độ tín nhiệm cao..
- Ý nghĩa tên Trình: Tên "Trình" có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng..
- Ý nghĩa tên Duệ: Tên "Duệ" có nhiều nghĩa trong tiếng Việt, trong đó nghĩa phổ biến nhất là thông minh, sáng suốt, có tài trí. Tên "Duệ" thường được dùng để chỉ những người có tư chất thông minh, có khả năng học hỏi và sáng tạo tốt. Ngoài ra, "Duệ" cũng có thể mang nghĩa là thanh cao, nho nhã, có khí chất..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai