Tổng hợp các tên: Nhuệ dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 1 kết quả cho tên Nhuệ, giới tính B
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Đức Nhuệ 189
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hoạt: Tên "Hoạt" ngụ ý là sinh động, ngụ ý cái mới mẻ, tốt đẹp, nhanh nhẹn, biểu cảm..
- Ý nghĩa tên Thời: Tên "Thời" có nghĩa là khoảng thời gian nhất định, thể hiện sự việc cụ thể, rõ ràng, khoảng cách minh bạch..
- Ý nghĩa tên Chi: "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hạc: Tên "Hạc" thường mang nghĩa là loài chim biểu trưng cho sự cao quý, chí khí người thoát tục..
- Ý nghĩa tên Niên: Tên "Niên" có nghĩa là thời gian như Niên hiệu, Niên hoa, Niên đại...hoặc ý chỉ tuổi thọ, thời gian sống trên đời. Tên Niên mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống lâu dài, trường thọ, gặp nhiều may mắn, thành công trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Niên cũng có thể được hiểu là sự trưởng thành, chín chắn, vững vàng..
- Ý nghĩa tên Dụng: "Dụng" có nghĩa là thực hiện được, chỉ hành động khả dĩ diễn ra, khả năng đáp ứng, hiệu quả hoàn thành..
⌘ Đề xuất bài viết khác: