Tổng hợp các tên: Quốc dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 9 kết quả cho tên Quốc, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Hữu Quốc 921
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Hiệp Quốc 644
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Kiến Quốc 456
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Trung Quốc 350
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Kiến Quốc 966
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Chấn Quốc 932
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Hưng Quốc 761
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Tiết Chấn Quốc 112
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính huy độn.....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính huy độn.....
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Khe: Tên "Khe" có ý nghĩa là "dòng nước nhỏ chảy qua khe đá", tượng trưng cho sự trong trẻo, hiền hòa và thích nghi với mọi hoàn cảnh. Người tên Khe thường có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng, dễ gần, có khả năng giao tiếp tốt và được nhiều người yêu mến. Họ là những người có lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh, vượt qua mọi khó khăn. Bên cạnh đó, người tên Khe còn có khiếu thẩm mỹ tốt, thích cái đẹp và có khả năng sáng tạo trong công việc..
- Ý nghĩa tên Hân: Tên "Hân" thường có nghĩa là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp..
- Ý nghĩa tên Nhuệ: Tên "Nhuệ" có nghĩa là sắc bén, tinh xảo, chỉ vào sự xuất sắc, kiệt xuất..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tháp: Tên "Tháp" có nghĩa là một cấu trúc cao, thường được xây dựng với mục đích quan sát, ngắm cảnh hoặc làm cột mốc địa lý. Cha mẹ đặt tên con là Tháp là muốn nói con sẽ là người vĩ đại, phi thường, hiên ngang vượt qua mọi sóng gió trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Phác: Tên "Phác" có nghĩa là viên ngọc thô sơ, chưa mài giũa. Ám chỉ sự việc chân thật, hoang sơ, thuần khiết. Người tên Phác thường rất hay được mọi người thương mến và có độ tín nhiệm cao..
- Ý nghĩa tên Tống: Tên "Tống" có nghĩa là đưa đi, hàm ý chỉ sự việc diễn tiến, thái độ chấp nhận phát triển..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Sướng khổ của những người có tên khác thường
- Tên Hiếu có ý nghĩa gì? Xem ngay số phận của những người tên Hiếu
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu