Tổng hợp các tên: Trí dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 3 kết quả cho tên Trí, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Văn Trí 645
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Quốc Trí 309
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Minh Trí 439
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hổ: Tên "Hổ" nghĩa là cọp, chỉ sức mạnh to lớn, phong thái chúa tể oai nghiêm..
- Ý nghĩa tên Uyển: Tên "Uyển" có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng, hòa thuận thể hiện sự thanh cao trong sáng, đức hạnh của người con gái như trong câu “Phụ thính nhi uyển” (nghĩa là vợ nghe lời và hòa thuận). Ngoài ra, Uyển còn có nghĩa là tốt đẹp, tốt nhất như trong câu “Hoa nhan uyển như ngọc”..
- Ý nghĩa tên Diệm: "Diệm" là ngọn lửa, thể hiện sự nóng ấm, nồng nhiệt, mạnh mẽ, vượt trội..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên No: Tên "No" là một cái tên hiếm và độc đáo với nhiều ý nghĩa sâu sắc. No có nghĩa là "yêu thương", phản ánh một trái tim ấm áp và lòng trắc ẩn. Tên này cũng có nghĩa là "trong sáng", đại diện cho sự thuần khiết và ngây thơ. No tượng trưng cho sự tự tin và niềm tin vào bản thân, truyền cảm hứng cho người khác bằng sự tích cực của mình. Một khía cạnh khác của tên No là sự dịu dàng, cho thấy một bản chất nhẹ nhàng và ân cần. Những người tên No được biết đến với sự nhạy cảm và trực giác cao, giúp họ hiểu và đồng cảm với những người xung quanh..
- Ý nghĩa tên Mạnh: Tên "Mạnh" có nghĩa là từ chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ..
- Ý nghĩa tên Thuân: Tên "Thuân" có nghĩa là xong việc, hoàn tất. Như trong từ thuân sự (xong việc), thuân công (thành công). Người mang tên này thường có tính cách chu toàn, làm tới nơi tới chốn, kiên nhẫn, chịu khó..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Hằng hà gợi ý tên đệm cho tên Hiếu ý nghĩa nhất cho bé trai năm 2023
- Tên Đức có ý nghĩa tốt như thế nào? Số phận của người con trai tên Đức sẽ được bật mí trong bài viết này
- Tên Hương tràn đầy yêu thương, số phận thuận lợi, tử vi hợp
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa