Tổng hợp các tên bắt đầu bằng ký tự: "A" dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 11 kết quả cho các tên bắt đầu bằng "A":

Á
Ý nghĩa tên:Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.
Ý nghĩa tên:Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Ái
Ý nghĩa tên:Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Ý nghĩa tên:Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Am
Ý nghĩa tên:"Am" theo tiếng Hán - Việt ý chỉ nhà tranh nhỏ, mái tròn thường dùng để tu chân dưỡng tính. Vì vậy dùng hình tượng này đặt tên cho con ngụ ý thể hiện tính tình nhu hiền của người con gái không tranh giành, thấu tình đạt lý, sống khiêm nhường.
Ý nghĩa tên:"Am" theo tiếng Hán - Việt ý chỉ nhà tranh nhỏ, mái tròn thường dùng để tu chân dưỡng tính. Vì vậy dùng hình tượng này đặt tên cho con ngụ ý thể hiện tính tình nhu hiền của người con gái không tranh giành, thấu tình đạt lý, sống khiêm nhường.

An
Ý nghĩa tên:Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Ý nghĩa tên:Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Án
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là cái bàn đọc sách, cái bục để những vật trang trọng. Cha mẹ chọn tên Án chủ yếu thể hiện niềm mong mỏi vào đức độ cao quý, sự trang nghiêm, tốt đẹp của con cái sau này.
Ý nghĩa tên:Nghĩa Hán Việt là cái bàn đọc sách, cái bục để những vật trang trọng. Cha mẹ chọn tên Án chủ yếu thể hiện niềm mong mỏi vào đức độ cao quý, sự trang nghiêm, tốt đẹp của con cái sau này.

Ân
Ý nghĩa tên:"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.
Ý nghĩa tên:"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.

Anh
Ý nghĩa tên:Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt vào tên này.
Ý nghĩa tên:Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt vào tên này.

Ánh
Ý nghĩa tên:Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.
Ý nghĩa tên:Tên Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Áo
Ý nghĩa tên:Có nghĩa Hán Việt là bờ sông đỗ thuyền được, chỗ neo đậu, hàm nghĩa điểm dừng an bình, thuận lợi.
Ý nghĩa tên:Có nghĩa Hán Việt là bờ sông đỗ thuyền được, chỗ neo đậu, hàm nghĩa điểm dừng an bình, thuận lợi.

Âu
Ý nghĩa tên:"Âu" là tên chỉ một loài chim sống ven biển, chim hải âu, loài chim không chỉ biết bay mà còn có khả năng bơi dưới nước bắt cá. Tựa như hình ảnh hải âu sải cánh bay lượn tự do trên mặt biển mênh mông nắng gió, tên "Âu" thường để chỉ người có cuộc sống an nhàn tự tại, tâm tính điềm đạm thuận theo lẽ tự nhiên.
Ý nghĩa tên:"Âu" là tên chỉ một loài chim sống ven biển, chim hải âu, loài chim không chỉ biết bay mà còn có khả năng bơi dưới nước bắt cá. Tựa như hình ảnh hải âu sải cánh bay lượn tự do trên mặt biển mênh mông nắng gió, tên "Âu" thường để chỉ người có cuộc sống an nhàn tự tại, tâm tính điềm đạm thuận theo lẽ tự nhiên.

Âm
Ý nghĩa tên:Tên "Âm" có ý nghĩa là "âm thanh", "tiếng nói" là một phần quan trọng của cuộc sống, nó thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, ý kiến,... của con người. Tên "Âm" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có tiếng nói, có khả năng truyền đạt, giao tiếp tốt, được mọi người yêu mến, tin tưởng.
Ý nghĩa tên:Tên "Âm" có ý nghĩa là "âm thanh", "tiếng nói" là một phần quan trọng của cuộc sống, nó thể hiện cảm xúc, suy nghĩ, ý kiến,... của con người. Tên "Âm" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có tiếng nói, có khả năng truyền đạt, giao tiếp tốt, được mọi người yêu mến, tin tưởng.
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Xoan: Tên "Xoan" có nghĩa là một loài gỗ quý, có giá trị. Cây xoan đào được xếp vào nhóm có khả năng phát triển và sinh trưởng tốt trong điều kiện môi trường sống khác nhau. Nên khi đặt tên cho người thường mang ý nghĩa tăng trưởng, kiên trì, mạnh mẽ, khát khao..
- Ý nghĩa tên Mân: Tên "Mân" có nghĩa là mùa thu - Mùa thu hay còn gọi là mùa thu hoạch, ở phương Tây, người ta nhân cách hóa mùa thu như là một người đàn bà đẹp, khỏe mạnh được trang điểm bằng các loại quả, rau quả và ngũ cốc đã chín vào thời gian này. Vào mùa thu thời tiết đã mát mẻ hơn rất nhiều không còn nóng bức như mùa hè nữa. Vì thế những người tên "Mân" thường có tính cách ôn hòa, dịu dàng, cuộc đời của họ sung túc và an nhàn..
- Ý nghĩa tên Định: Tên "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, sự thật tất nhiên. Ngoài ra, còn có nghĩa là dẹp loạn cho yên, yên ổn trong câu An bang định quốc. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi, chung thủy không thay lòng đổi dạ..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tùng: Tên "Tùng" có nghĩa là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng..
- Ý nghĩa tên Túc: Tên "Túc" có nghĩa là đầy đủ, thể hiện thái độ nghiêm túc, sự việc hoàn hảo tốt đẹp, diễn biến tích cực..
- Ý nghĩa tên Tiền: Tên "Tiền" có nghĩa là phía trước, tương lai theo nghĩa Hán Việt. Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự vươn lên, tiến bộ, phát triển. Tên "Tiền" cũng có thể được hiểu là "đầu tiền, trước tiên". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn là người dẫn đầu, tiên phong trong mọi việc, tiền đồ rộng mở..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai
- Kinh nghiệm dành cho các bậc lần đầu làm cha mẹ
- Hằng hà gợi ý tên đệm cho tên Hiếu ý nghĩa nhất cho bé trai năm 2023
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Gợi ý cách đặt tên con trai 2023 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy