Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 593 tên bắt đầu với ký tự "C" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A
B
C
D
Đ
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
X
Y
Vân Chi 260Ý nghĩa tên: "Vân" có nghĩa là mây, thể hiện sự nhẹ nhàng, tự do tự tại. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Việt Chi 744Ý nghĩa tên: Người ta thường hiểu "Việt" là ý chỉ vùng đất Việt, chính là Việt Nam, ngoài ra còn có nghĩa là ưu việt, và trong tiếng Hán Việt "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Đặt tên "Việt Chi" cho con để chỉ sự cao sang, dòng dõi quyền quý, cành vàng lá ngọc của đứa con đất việt. Xuân Chi 939Ý nghĩa tên: Xuân viết đầy đủ là mùa xuân: là mùa của cây cối đâm chồi, nảy lộc, sinh sôi phát triển. Chi có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. "Xuân Chi" là tên thường dành cho các bé gái với hi vọng con như mùa xuân rạng ngời, mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế. Xuyến Chi 463Ý nghĩa tên: Hoa xuyến chi thanh mảnh, như cây trâm cài mái tóc xanh Ý Chi 497Ý nghĩa tên: Ý Chi' là một cái tên thường đặt cho con gái. Ý có nghĩa là điều nảy ra trong đầu óc mỗi người khi suy nghĩ (ý tốt, ý tưởng). "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Yên Chi 96Ý nghĩa tên: "Yên" là yên bình, yên ả. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Người mang tên "Yên Chi" luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa, yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "Yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên. Yến Chi 991Ý nghĩa tên: "Yến Chi" có nghĩa là đôi cánh chim yến, hoặc tiếng hót của chim yến. Đặt tên "Yến Chi" cho con ý chỉ niềm mong ước của cha mẹ rằng con sẽ xinh đẹp, đáng yêu như loài chim yến. An Chí 667Ý nghĩa tên: An là bình yên. An Chí là chí hướng an định, thể hiện con người có lập trường, trí tuệ Bằng Chí 360Ý nghĩa tên: Bằng là đại bàng. Bằng Chí là kẻ có chí hướng thanh cao như đại bàng Bảo Chí 799Ý nghĩa tên: Bảo là quý giá. Bảo Chí là chí hướng đáng quý, thể hiện con người tài trí, nghị lực
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hầu: Tên "Hầu" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, uy quyền và khả năng dẫn dắt. Tên bắt nguồn từ tước vị "Hầu" mà vua chúa châu Âu thường hay phong hàm cho những người có công. Người tên Hầu thường sở hữu trí tuệ sắc bén, khả năng giao tiếp tuyệt vời và sự quyết đoán cao. Ngoài ra, tên Hầu còn mang ý nghĩa là chú khỉ, tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh ranh và thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh..
- Ý nghĩa tên Khoa: Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn. Dùng để nói về người có địa vị xã hội và trình độ học vấn uyên thâm. Theo văn hóa truyền thống, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên Khoa được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh..
- Ý nghĩa tên Trứ: Tên "Trứ" mang ý nghĩa mang ý nghĩa là sự sáng lạng, rõ ràng. Như từ trứ danh (nổi tiếng). Cha mẹ mong con sẽ là người thành danh, tiếng tăm bay muôn nơi, lẫy lừng..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):