Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 234 tên bắt đầu với ký tự "P" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Vàng: Vàng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp "Màu sắc" Vàng là màu sắc tượng trưng cho sự sung túc, giàu sang, phú quý. Nó cũng đại diện cho niềm vui, sự lạc quan, hy vọng và năng lượng tích cực. Màu vàng còn mang ý nghĩa về sự sáng tạo, trí tuệ và sự thông minh. "Kim loại quý" Vàng là kim loại quý hiếm, có giá trị cao và được sử dụng làm trang sức, tiền tệ và các vật phẩm xa xỉ. Nó tượng trưng cho sự đẳng cấp, sang trọng và quyền lực. Vàng cũng được xem là biểu tượng cho sự trường tồn, vĩnh cửu. "Vàng" là một tên gọi độc đáo, dễ nhớ và mang ý nghĩa tốt đẹp. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống sung túc, giàu sang và hạnh phúc cho con mình. Tên "Vàng" cũng phù hợp với cả nam và nữ..
- Ý nghĩa tên Thâm: Tên "Thâm" có nghĩa là sâu thẳm, bí ẩn, tượng trưng cho sự thông thái và trí tuệ. Ngoài ra, Thâm còn có nghĩa là thâm trầm, chín chắn, thể hiện sự trưởng thành và ổn định. Những người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là người thông minh, sâu sắc, có khả năng học hỏi và hiểu biết rộng. Họ cũng là người có tính cách điềm đạm, chín chắn, luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. Trong giao tiếp, họ thường là người điềm tĩnh, lắng nghe nhiều hơn nói và được mọi người xung quanh tin tưởng, yêu mến..
- Ý nghĩa tên Túc: Tên "Túc" có nghĩa là đầy đủ, thể hiện thái độ nghiêm túc, sự việc hoàn hảo tốt đẹp, diễn biến tích cực..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Sử: Tên "Sử" nghĩa là một chức quan coi về văn thư. Ngoài ra còn mang nghĩa sử sách, lịch sử..
- Ý nghĩa tên Triết: Tên "Triết" có nghĩa là thông minh, sáng suốt, là người hiền tài, có tài năng. Tựa như ý nghĩa của cái tên, người tên "Triết" cũng là người có tài, có đức, luôn có tư duy sáng suốt, tinh anh..
- Ý nghĩa tên Tiền: Tên "Tiền" có nghĩa là phía trước, tương lai theo nghĩa Hán Việt. Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự vươn lên, tiến bộ, phát triển. Tên "Tiền" cũng có thể được hiểu là "đầu tiền, trước tiên". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn là người dẫn đầu, tiên phong trong mọi việc, tiền đồ rộng mở..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023
- Tam cá nguyệt đầu tiên - Mang thai 3 tháng đầu
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Phạm sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Tên Hiếu có ý nghĩa gì? Xem ngay số phận của những người tên Hiếu