Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 103 tên bắt đầu với ký tự "S" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Diện: "Diện" trong tiếng Việt có nghĩa là "đầy đặn, sung túc, phồn thịnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái của họ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không phải lo lắng về vật chất. Tên Diện cũng có thể được hiểu là "thân thiện, hòa đồng". Người mang tên Diện thường được đánh giá là có tính cách hiền lành, dễ gần, dễ mến. Họ cũng là những người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè..
- Ý nghĩa tên Hợi: Tên "Hợi" có nghĩa là chi cuối cùng trong Địa Chi Đông Phương, hàm nghĩa tổng kết, tròn vẹn..
- Ý nghĩa tên Âu: "Âu" là tên chỉ một loài chim sống ven biển, chim hải âu, loài chim không chỉ biết bay mà còn có khả năng bơi dưới nước bắt cá. Tựa như hình ảnh hải âu sải cánh bay lượn tự do trên mặt biển mênh mông nắng gió, tên "Âu" thường để chỉ người có cuộc sống an nhàn tự tại, tâm tính điềm đạm thuận theo lẽ tự nhiên..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Trải: Tên "Trải" có nghĩa là mở ra, rải ra, chỉ sự việc phổ biến, rộng mở, thái độ tích cực hợp tác..
- Ý nghĩa tên Hoát: Tên "Hoát" có nghĩa là cái hang thông suốt. Ngụ ý tâm ý mở rộng, khai thông. Người tên "Hoát" thường có tính tình trong sáng, sáng sủa, bình thản, hoan hoát, trung kiên chính với quyết định bản thân..
- Ý nghĩa tên Mạnh: Tên "Mạnh" có nghĩa là từ chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Loan sẽ có nghĩa ra sao? Tử vi và vận mệnh của con gái tên Loan được giải thích sau đây
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh
- Tên Trang mang ý nghĩa thông minh, ngoan hiền, xinh đẹp
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương