Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 1202 tên bắt đầu với ký tự "T" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Xuyên: Tên "Xuyên" mang nghĩa đồng bằng, cánh đồng, dòng sông. Bố mẹ ngụ ý là mong ước cuộc sống của con sau này sẽ luôn gặp nhiều thuận lợi để phát triển tài năng..
- Ý nghĩa tên Nghiền: Tên "Nghiền" là việc tán nhỏ ra, tán thành bột một vật gì đó. Ngoài ra còn có nghĩa là đọc kỹ, học kỹ. Suy nghĩ kĩ và lâu để tìm tòi, hiểu biết cho thấu đáo (nghiền ngẫm)..
- Ý nghĩa tên Hiệp: Tên "Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Dơn: Tên "Dơn" có nguồn gốc từ tiếng Việt, có thể có những ý nghĩa sau: Đơn giản, giản dị, không cầu kỳ. Lẻ loi, cô độc, không có người thân cận. Chỉ một, một mình. Thẳng thắn, bộc trực. Khiêm tốn, nhún nhường..
- Ý nghĩa tên Mẫn: Tên "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người..
- Ý nghĩa tên Triệt: Tên "Triệt" có nghĩa là thấu suốt, chỉ vào nhận thức thông suốt, tích cực, thái độ định hướng rõ ràng, mạch lạc..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Ý nghĩa tên Bảo – Cách đặt tên đệm cho tên Bảo ý nghĩa, triển vọng cho bé trai và gái
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Tên Hương tràn đầy yêu thương, số phận thuận lợi, tử vi hợp
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)