Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 48 tên bắt đầu với ký tự "X" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Khí: Tên "Khí" có ý nghĩa là tài năng, năng lực. Tên mang ý nghĩa biểu dương con người có phẩm chất hơn người, thông thái, tinh tường, triết nhân..
- Ý nghĩa tên Túc: Tên "Túc" có nghĩa là đầy đủ, thể hiện thái độ nghiêm túc, sự việc hoàn hảo tốt đẹp, diễn biến tích cực..
- Ý nghĩa tên Không: Tên "Không" mang nhiều ý nghĩa văn hoa như bầu trời - sự thật thà - không gian rộng lớn. Cha mẹ đặt con tên "Không" có ý là một tâm hồn rộng mở, bao dung, không chấp trước, không vướng bận những điều phù phiếm, tầm thường..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Văn: Tên "Văn" thường gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt..
- Ý nghĩa tên Quyền: Tên "Quyền" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh trong tay người có trí tuệ, có địa vị trong xã hội. Ngoài ra "Quyền" còn dùng để nói đến những người quyền quý, cao sang. Đặt con tên "Quyền" là mong con sau này được tài giỏi, có quyền lực và đức độ..
- Ý nghĩa tên Ngoan: Tên "Ngoan" là một từ trong tiếng Việt có nghĩa là "nết na, dễ bảo, chịu nghe lời". Trong tiếng Hán, ngoan có nghĩa là "được, tốt". Do đó, tên Ngoan mang ý nghĩa là một người con ngoan ngoãn, hiếu thảo, nghe lời cha mẹ, vâng lời thầy cô, lễ phép với người lớn, và ngoan ngoãn trong cuộc sống..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023
- Ý nghĩa con gái tên Vân và 51+ Tên đệm cho tên Vân đáng yêu, hòa nhã
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Tập tục đặt tên cho trẻ của đồng bào người Hmôngz tại Điện Biên