Tổng hợp các tên: Đông dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 2 kết quả cho tên Đông, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Xuân Đông 456
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Trạch Đông 773
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học.....
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hạn: Tên "Hạn" có nghĩa là ranh giới, giới hạn. Trong nhân tướng học, tên Hạn mang hàm nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, biết đặt ra những giới hạn cho bản thân và không dễ dàng vượt qua chúng. Người tên Hạn thường có mục tiêu rõ ràng, thông minh, sáng suốt, có khả năng phán đoán tốt và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt..
- Ý nghĩa tên Thụy: Tên "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa. Ngoài ra, "Thụy" còn có nghĩa điềm lành, điều tốt..
- Ý nghĩa tên Cứu: Tên "Cứu" có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "giúp đỡ, cứu giúp". Người mang tên Cứu thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn. Ngoài ra, tên Cứu còn thể hiện sự thông minh, nhanh nhạy và có ý chí phấn đấu mạnh mẽ..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tấn: Tên "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người tên "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ..
- Ý nghĩa tên Tỷ: Tên "Tỷ" có nghĩa là viên ngọc quý ngàn năm, thể hiện mong muốn con cái sẽ là người tài giỏi, quý giá. Tỷ cũng có thể là một chữ Hán độc lập, có nghĩa là con dấu, ấn tín, thể hiện quyền lực và địa vị..
- Ý nghĩa tên Ta: Tên "Ta" nghĩa là chính mình, diễn tả thái độ tự tôn, chủ động..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Tên Anh có ý nghĩa là gì? Số phận của người tên Anh sẽ như thế nào?
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt