Tổng hợp các tên: Chí dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 19 kết quả cho tên Chí, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
An Chí 667
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: An là bình yên. An Chí là.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: An là bình yên. An Chí là.....
Bằng Chí 360
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Bằng là đại bàng. Bằng Ch.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Bằng là đại bàng. Bằng Ch.....
Bảo Chí 799
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Bảo là quý giá. Bảo Chí l.....
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Bảo là quý giá. Bảo Chí l.....
Bửu Chí 918
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Bửu là đọc trại chữ Bảo, .....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Bửu là đọc trại chữ Bảo, .....
Cẩn Chí 190
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Cẩn là thận trọng. Cẩn Ch.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Cẩn là thận trọng. Cẩn Ch.....
Danh Chí 196
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Danh là tên. Danh Chí chỉ.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Danh là tên. Danh Chí chỉ.....
Duy Chí 410
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Duy là số một, Duy Chí là.....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Duy là số một, Duy Chí là.....
Hữu Chí 463
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Hữu là có. Hữu Chí là ngư.....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Hữu là có. Hữu Chí là ngư.....
Minh Chí 83
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Ngọc Chí 26
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: "Ngọc Chí" mang ý nghĩa c.....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: "Ngọc Chí" mang ý nghĩa c.....
Số trang:
- 1
- 2
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Bão: Tên Bão tượng trưng cho sức mạnh, sự dữ dội và khả năng vượt qua nghịch cảnh. Nó cũng gợi lên hình ảnh của một cơn bão tự nhiên, với tất cả sự hủy diệt và phục hồi mà nó mang lại. Những người mang cái tên này thường được biết đến với sự quyết tâm, lòng dũng cảm và khả năng chịu đựng trước nghịch cảnh. Họ là những người đam mê, sáng tạo và không bao giờ ngại đương đầu với những thách thức..
- Ý nghĩa tên Hồng: Tên "Hồng" có nghĩa là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống..
- Ý nghĩa tên Ân: "Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Căn: Tên "Căn" có nghĩa là gốc rễ, nguồn gốc, nền tảng. Tên Căn thường được đặt cho con trai, với mong muốn con có một nền tảng vững chắc để phát triển.Trong tiếng Hán và Phật Giáo, căn có nghĩa là gốc, căn bản, cơ sở với ý nghĩa con là nền tảng của gia đình, là chỗ dựa cho cha mẹ..
- Ý nghĩa tên Dẫn: "Dẫn" là lãnh đạo, kéo dài ra, ngụ ý tính cách người chỉ huy, có tài cán, năng lực lãnh đạo, chỉ hướng cho người khác..
- Ý nghĩa tên Niệm: Tên "Niệm" mang nghĩa là nhớ, hàm ý suy nghĩ sâu sắc, thái độ trang trọng đàng hoàng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Ý nghĩa tên Bảo – Cách đặt tên đệm cho tên Bảo ý nghĩa, triển vọng cho bé trai và gái
- Tiêu chuẩn của một cái tên ý nghĩa cho con thơ
- Tên Loan sẽ có nghĩa ra sao? Tử vi và vận mệnh của con gái tên Loan được giải thích sau đây
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Độc lạ cô gái Thái Nguyên có tên là Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương