Tổng hợp các tên: Chất dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 4 kết quả cho tên Chất, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Bảo Chất 810
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Bảo là quý giá, Bảo Chất .....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Bảo là quý giá, Bảo Chất .....
Đình Chất 785
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Đình là nơi làm việc của .....
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Đình là nơi làm việc của .....
Hữu Chất 495
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Hữu là có. Hữu Chất là ng.....
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Hữu là có. Hữu Chất là ng.....
Minh Chất 119
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Minh là rõ ràng, sáng tỏ......
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Minh là rõ ràng, sáng tỏ......
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Rin: Tên "Rin" có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào nguồn gốc ngôn ngữ của nó. Trong tiếng Nhật, Rin có thể có nghĩa là "lạnh lẽo", "thanh khiết" hoặc "chính trực". Trong tiếng Trung, nó có thể có nghĩa là "sự kiên trì" hoặc "sự bền bỉ". Ngoài ra, Rin cũng có thể là một tên viết tắt của các tên dài hơn như Catherine hoặc Christine. Nhìn chung, những người tên Rin được cho là có tính cách mạnh mẽ, độc lập và có ý chí. Họ thường thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo. Họ cũng được cho là những người trung thành, đáng tin cậy và có trách nhiệm..
- Ý nghĩa tên Nhung: Tên "Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung..
- Ý nghĩa tên Mẫu: Tên "Mẫu" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "người mẹ". Tên Mẫu thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ và yêu thương của người đặt dành cho những người phụ nữ làm mẹ. Nó cũng ngụ ý những đức tính cao đẹp như sự hy sinh, lòng nhân hậu, sự chăm sóc và tình yêu thương vô bờ bến..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Đường: Tên "Đường" là con đường, là nơi dẫn lối cho con người đi tới những chân trời mới có ý nghĩa về sự rộng mở, bao la. Đường là một đường thẳng, không gập ghềnh, không quanh co ý nghĩa về sự kiên định, vững vàng. Đường còn là nơi giao thông, là nơi gặp gỡ, giao lưu của mọi người ý nghĩa về sự may mắn, thuận lợi. Tên Đường mang ý nghĩa cầu mong cho con có một cuộc sống suôn sẻ, rộng mở, gặp nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Ngà: Tên "Ngà" có nghĩa là "răng của voi". Răng voi là một loại ngà quý hiếm, có giá trị cao hoặc ngà trong "ngọc ngà châu báu". Nó được coi là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Tên "Ngà" được đặt cho con với mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Con sẽ luôn được mọi người yêu thương, kính trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên "Ngà" cũng mang ý nghĩa con sẽ là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, thuần khiết..
- Ý nghĩa tên Đan: Cái tên "Đan" có nghĩa là chân thành, thành khẩn. Với Đan cũng là một quặng đá màu đỏ nhiều công dụng nên tên "Đan" cũng được các bậc tiên hoàng hiểu là màu đỏ và dùng nhiều trong trang trí cung điện..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- 100+ gợi ý tên bé trai năm Ất Tỵ 2025 với ý nghĩa nhân văn vừa tinh tế lại hợp thời
- Gợi ý cách đặt tên con trai 2023 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Phạm sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)