Tổng hợp các tên: Chiên dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 6 kết quả cho tên Chiên, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
An Chiên 300
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: An là bình yên. An Chiên .....
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: An là bình yên. An Chiên .....
Đình Chiên 25
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Đình Chiên được hiểu là t.....
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Đình Chiên được hiểu là t.....
Minh Chiên 227
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Minh là sáng tỏ. Minh Chi.....
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Minh là sáng tỏ. Minh Chi.....
Ngữ Chiên 58
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Ngữ là lời nói. Ngữ Chiên.....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Ngữ là lời nói. Ngữ Chiên.....
Quang Chiên 612
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Quang là ánh sáng. Quang .....
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Quang là ánh sáng. Quang .....
Xuân Chiên 883
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Xuân là mùa xuân. Xuân Ch.....
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Xuân là mùa xuân. Xuân Ch.....
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Tố: Tên "Tố" có nghĩa cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành..
- Ý nghĩa tên Giá: Tên "Giá" mang nghĩa là chỗ gác lên, ngụ ý điểm tựa, vị trí chắc chắn, an toàn..
- Ý nghĩa tên Thoan: Tên "Thoan" có nghĩa là xong xuôi, chỉ vào kết quả tốt đẹp mỹ mãn, thái độ nghiêm túc rõ ràng, thu xếp cân đối..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Điện: "Điện" có ý nghĩa liên quan đến sức mạnh, ánh sáng và sự thống trị. Nó thường được dùng để đặt cho con trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ khỏe mạnh, sáng dạ và có khả năng lãnh đạo trong tương lai. Theo từ nguyên, "Điện" trong tiếng Hán có nghĩa là "sấm sét", là biểu tượng của sức mạnh siêu nhiên. Ngoài ra, "Điện" còn có nghĩa là "ánh sáng", tượng trưng cho sự thông minh và trí tuệ. Trong văn hóa Việt Nam, "Điện" thường được dùng để đặt tên cho các nhân vật cao quý, có uy quyền. Ví dụ, trong lịch sử Việt Nam, có vị vua được gọi là "Điện Tiền Chỉ Huy Sứ" (tức là người chỉ huy quân đội bảo vệ kinh thành), thể hiện tầm quan trọng và vị thế của cái tên này. Tóm lại, tên Điện mang ý nghĩa về sức mạnh, ánh sáng và sự thống trị, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ khỏe mạnh, thông minh và có khả năng lãnh đạo..
- Ý nghĩa tên Tứ: Tên "Tứ" có nghĩa là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới..
- Ý nghĩa tên Trào: Tên "Trào" có nghĩa là dâng lên, mạnh hơn, hàm ý sự việc phát triển mạnh mẽ, thái độ tích cực năng động..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai
- Tên Hương tràn đầy yêu thương, số phận thuận lợi, tử vi hợp
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)