Tổng hợp các tên: Chiêu dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 6 kết quả cho tên Chiêu, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Bích Chiêu 952
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Bích Chiêu là tên hay thư.....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Bích Chiêu là tên hay thư.....
Dương Chiêu 175
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Dương trong Thái Dương, h.....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Dương trong Thái Dương, h.....
Minh Chiêu 20
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Trong tiếng Hán Việt, bên.....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Trong tiếng Hán Việt, bên.....
Nhật Chiêu 817
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Nhật hay còn gọi là mặt t.....
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Nhật hay còn gọi là mặt t.....
Phong Chiêu 361
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Phong Chiêu là tên gọi ha.....
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Phong Chiêu là tên gọi ha.....
Vĩnh Chiêu 351
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Bão: Tên Bão tượng trưng cho sức mạnh, sự dữ dội và khả năng vượt qua nghịch cảnh. Nó cũng gợi lên hình ảnh của một cơn bão tự nhiên, với tất cả sự hủy diệt và phục hồi mà nó mang lại. Những người mang cái tên này thường được biết đến với sự quyết tâm, lòng dũng cảm và khả năng chịu đựng trước nghịch cảnh. Họ là những người đam mê, sáng tạo và không bao giờ ngại đương đầu với những thách thức..
- Ý nghĩa tên Chính: "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn..
- Ý nghĩa tên Trâm: Tên "Trâm" có nghĩa là tiểu thư khuê các, trâm anh, vừa dịu dàng, thông minh, lại sắc sảo và hiểu biết, rất sang trọng, quý phái..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Trứ: Tên "Trứ" mang ý nghĩa mang ý nghĩa là sự sáng lạng, rõ ràng. Như từ trứ danh (nổi tiếng). Cha mẹ mong con sẽ là người thành danh, tiếng tăm bay muôn nơi, lẫy lừng..
- Ý nghĩa tên Kỷ: Tên "Kỷ" có nghĩa là chính mình, thể hiện lòng tự tôn tự trọng, vị kỷ cũng như có sự suy xét bản thân, tự mình kiểm điểm để nâng cao nhân cách..
- Ý nghĩa tên Tạ: Tên "Tạ" nghĩa là lời cảm ơn, thái độ trân trọng và lễ nghi với người khác, chỉ về con người đạo đức gia phong..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Kiệt giàu lòng nhân ái, thế giới quan rộng lớn
- Tập tục đặt tên cho trẻ của đồng bào người Hmôngz tại Điện Biên
- [Câu hỏi] Khi đặt tên cho trẻ sơ sinh, liệu người bảo hộ có được đặt tên bằng các con số hay ký tự đặc biệt không?
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Tìm hiểu về mối liên hệ giữa tên gọi và tính cách trẻ theo Ngũ hành