Tổng hợp các tên: Dụ dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 6 kết quả cho tên Dụ, giới tính B
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Châm: "Châm" là cây kim, bài văn ghi nhớ công đức..
- Ý nghĩa tên Tam: Tên "Tam" nghĩa là số ba, chỉ vị thứ với ý nghĩa khiêm nhường, thường dùng chỉ con người tự trọng khiêm tốn. Các quốc gia châu Á, đặc biệt là người Nhật rất thường hay dùng "Tam" trong tên họ như Mitsubishi (Tam Lăng), Miura (Tam Phổ), Misaki (Tam Kỳ)..
- Ý nghĩa tên Biên: Nghĩa Hán Việt là chép lại, sách vở, hàm nghĩa bác học, tri thức, trí tuệ được tích lũy, có yếu tố hàn lâm..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Lịch: Tên "Lịch" có nghĩa là những thứ đã trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ. Ba mẹ đặt tên con là Lịch mong con sẽ là người thành công, trưởng thành, có địa vị..
- Ý nghĩa tên Oai: Âm đọc chệch của từ "Uy", nghĩa là mạnh mẽ, uy phong, thể hiện sức mạnh, tài trí khiến người ta nể sợ. Tên "Oai" mang lại sự tự tin, kiên định mà bố mẹ luôn dành cho con những điều tuyệt vời nhất..
- Ý nghĩa tên Hiệu: Tên "Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công. Đi xa gặp quý nhân phù trợ, được tài lộc, lúc trẻ nhiều gian khổ, trung niên có thể gặp tai ương, cuối đời cát tường..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tìm hiểu về mối liên hệ giữa tên gọi và tính cách trẻ theo Ngũ hành
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Tên Anh có ý nghĩa là gì? Số phận của người tên Anh sẽ như thế nào?
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt