Tổng hợp các tên: Hán dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 2 kết quả cho tên Hán, giới tính B
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Vân Hán 348
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Thiên Hán 898
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Băng: "Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động..
- Ý nghĩa tên Chước: "Chước" có nghĩa là liệu tính, cân đong, hàm nghĩa sự thận trọng, chính xác, chuẩn mực..
- Ý nghĩa tên Thâm: Tên "Thâm" có nghĩa là sâu thẳm, bí ẩn, tượng trưng cho sự thông thái và trí tuệ. Ngoài ra, Thâm còn có nghĩa là thâm trầm, chín chắn, thể hiện sự trưởng thành và ổn định. Những người sở hữu cái tên này thường được đánh giá là người thông minh, sâu sắc, có khả năng học hỏi và hiểu biết rộng. Họ cũng là người có tính cách điềm đạm, chín chắn, luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. Trong giao tiếp, họ thường là người điềm tĩnh, lắng nghe nhiều hơn nói và được mọi người xung quanh tin tưởng, yêu mến..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thiện: Tên "Thiện" nghĩa là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người..
- Ý nghĩa tên Chú: "Chú" có nghĩa là giải thích, tỏ tường, hàm ý người thông thái, tài giỏi, tỏ tường mọi sự..
- Ý nghĩa tên Nại: Tên "Nại" được lấy cảm hứng từ cây Nại, thuộc họ Tần. Trái tròn, có màu vàng hoặc đỏ, ăn được..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies
- Ý nghĩa tên Bảo – Cách đặt tên đệm cho tên Bảo ý nghĩa, triển vọng cho bé trai và gái
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Tên Hiếu có ý nghĩa gì? Xem ngay số phận của những người tên Hiếu