Tổng hợp các tên: Hầu dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 3 kết quả cho tên Hầu, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Bá Hầu 993
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Minh Hầu 603
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Quân Hầu 35
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Duẫn: "Duẫn" có nghĩa là người thành thật, tốt bụng, hiền lành..
- Ý nghĩa tên Kiều: Tên "Kiều" mang ý nghĩa là xinh đẹp, kiều diễm. Tên này thường được dành cho nữ..
- Ý nghĩa tên Yên: Tên "Yên" mang nghĩa là yên bình, yên ả. Người mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán-Việt, yên cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Không: Tên "Không" mang nhiều ý nghĩa văn hoa như bầu trời - sự thật thà - không gian rộng lớn. Cha mẹ đặt con tên "Không" có ý là một tâm hồn rộng mở, bao dung, không chấp trước, không vướng bận những điều phù phiếm, tầm thường..
- Ý nghĩa tên Oánh: Tên "Oánh" có nghĩa là trong suốt, chỉ về mức độ tinh khiết đẹp đẽ của ngọc quý. Bố mẹ mong con sẽ là người hiền lành, đức độ, tinh thông văn hóa cũng như sẽ là người được mọi người mong cầu..
- Ý nghĩa tên Thứ: Tên "Thứ" có nghĩa là khoan dung độ lượng, thể hiện tính cách con người khoan dung bác ái, độ lượng rõ ràng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Kinh nghiệm dành cho các bậc lần đầu làm cha mẹ