Tổng hợp các tên: Khi dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 1 kết quả cho tên Khi, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Mì Khi 384
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hoát: Tên "Hoát" có nghĩa là cái hang thông suốt. Ngụ ý tâm ý mở rộng, khai thông. Người tên "Hoát" thường có tính tình trong sáng, sáng sủa, bình thản, hoan hoát, trung kiên chính với quyết định bản thân..
- Ý nghĩa tên Na: Tên "Na" có nghĩa là dáng yểu điệu xinh đẹp, chỉ sự dịu dàng xinh xắn, thanh thoát hoàn mỹ..
- Ý nghĩa tên Làng: Tên "Làng" mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những đặc điểm tính cách và vận mệnh của người sở hữu nó. Làng đại diện cho nơi sinh sống của cộng đồng, nơi mọi người cùng chung sống và hỗ trợ lẫn nhau. Do đó, tên "Làng" gợi lên sự ấm áp, đoàn kết và gắn bó. Tên này cũng thể hiện sự gần gũi với thiên nhiên và truyền thống. Người tên "Làng" thường hướng về cội nguồn, trân trọng giá trị gia đình và cộng đồng. Ngoài ra, "Làng" còn mang ý nghĩa tượng trưng cho sự bình yên, an lành. Người mang tên này thường có tính cách nhẹ nhàng, điềm đạm và sống chậm rãi..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hán: Tên "Hán" mang một số ý nghĩa sâu sắc và thú vị: Tên Hán bắt nguồn từ chữ Hán "hán", có nghĩa là "sắt" hoặc "kim loại mạnh". Tên này cũng có thể được liên hệ với chữ Hán "hàn", có nghĩa là "học hỏi" hoặc "kiến thức". Chữ Hán "hán" cũng được sử dụng trong cụm từ "hán phúc", có nghĩa là "hạnh phúc" hoặc "may mắn". Nhìn chung, tên Hán truyền tải thông điệp về một người có sức mạnh, trí tuệ và may mắn..
- Ý nghĩa tên Dật: "Dật" là yên vui, an lành, ngụ ý người may mắn, hạnh phước, không va chạm sự đời phiền toái..
- Ý nghĩa tên Tỉnh: Tên "Tỉnh" có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "tĩnh lặng", "bình yên". Người mang tên Tỉnh thường được biết đến là những người điềm tĩnh, nhẹ nhàng và thích tìm kiếm sự hòa bình. Họ không thích sự ồn ào, náo nhiệt và luôn hướng đến một cuộc sống đơn giản, yên bình..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies
- 100+ gợi ý tên bé trai năm Ất Tỵ 2025 với ý nghĩa nhân văn vừa tinh tế lại hợp thời
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Top 100 tên con gái được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- Tên Hương tràn đầy yêu thương, số phận thuận lợi, tử vi hợp