Tổng hợp các tên: Kiến dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 0 kết quả cho tên Kiến, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Khỏe: Tên "Khỏe" có nghĩa là "sức khoẻ, khỏe mạnh, cường tráng". Tên Khoẻ mang ý nghĩa cầu chúc cho con có một sức khỏe dồi dào, một thể lực tốt, một sức đề kháng mạnh mẽ, ít ốm đau bệnh tật. Bên cạnh đó, tên Khoẻ còn ngụ ý mong con có một sức khỏe tinh thần tốt, một tinh thần thép, luôn lạc quan, vui vẻ, kiên cường vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Lâm: Tên "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, tên "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực..
- Ý nghĩa tên Ưng: Ưng là tên gọi của loài chim săn mồi chúa, có vuốt sắc bén và khả năng bay lượn tuyệt vời. Bố mẹ đặt tên con là "Ưng" mong con sẽ luôn mạnh mẽ, hiên ngang, bay cao và xa như loài chim này..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Trào: Tên "Trào" có nghĩa là dâng lên, mạnh hơn, hàm ý sự việc phát triển mạnh mẽ, thái độ tích cực năng động..
- Ý nghĩa tên Dưỡng: "Dưỡng" là nuôi nấng, hàm nghĩa sự chu đáo, tận tình, chăm sóc, yêu thương..
- Ý nghĩa tên Ngô: Tên "Ngô" có nghĩa là vạm vỡ, chỉ về con người cường tráng, mạnh khỏe..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tập tục đặt tên cho trẻ của đồng bào người Hmôngz tại Điện Biên
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai
- Tên Hiếu có ý nghĩa gì? Xem ngay số phận của những người tên Hiếu