Tổng hợp các tên: Lịch dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 3 kết quả cho tên Lịch, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Thành Lịch 814
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Văn Lịch 541
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Thanh Lịch 267
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Nghiêng: Tên "Nghiêng" có ý nghĩa là người có tính tình ngay thẳng, chính trực. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Nghiêng cũng là người có khả năng giao tiếp tốt, luôn biết cách thuyết phục người khác. Tuy nhiên, họ cũng có những lúc nóng nảy và dễ mất bình tĩnh..
- Ý nghĩa tên Giỏi: Tên "Giỏi" mang nghĩa trong giỏi giang, tài giỏi. Tên này mang ý nghĩa thuần Việt, dùng để thể hiện mong muốn con lớn lên sẽ giỏi, có tài, có thể thực hiện được nhiều việc khó khăn..
- Ý nghĩa tên Khương: Tên "Khương" mang hàm ý chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng để khi nói đến sự giàu có, đủ đầy, thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý và mong ước cuộc sống bình an..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tân: Tên "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ..
- Ý nghĩa tên Tượng: Tên "Tượng" có nghĩa là hình dung, chỉ vào sự vật cụ thể, rõ ràng minh bạch..
- Ý nghĩa tên Thiệt: Tên "Thiệt" nghĩa là điều phải trái, chỉ thái độ nghiêm túc, nhận thức trước sau rõ ràng, cân nhắc đầy đủ..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Hơn 11+ dấu hiệu thụ thai không thành công và cách khắc phục dành cho cặp vợ chồng mong con
- Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Tên Hương tràn đầy yêu thương, số phận thuận lợi, tử vi hợp
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai