Tổng hợp các tên: Len dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 1 kết quả cho tên Len, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Thị Len 466
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Cơ: "Cơ" mang ý nghĩa là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả..
- Ý nghĩa tên Thiện: Tên "Thiện" nghĩa là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người..
- Ý nghĩa tên Ninh: Tên "Ninh" mang nghĩa là trật tự trị an, chỉ về sự ổn định, tốt đẹp..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Nhuệ: Tên "Nhuệ" có nghĩa là sắc bén, tinh xảo, chỉ vào sự xuất sắc, kiệt xuất..
- Ý nghĩa tên Khản: Tên "Khản" có nghĩa là vui vẻ, hoan lạc, cương trực, rắn rỏi. Cũng có nghĩa là sự yên ổn, an định. Cha mẹ đặt cho con tên Khản mong con sẽ là người tốt lòng, đẹp dạ, tuấn tú, thông minh và gặp nhiều thành công, thành đạt..
- Ý nghĩa tên Dật: "Dật" là yên vui, an lành, ngụ ý người may mắn, hạnh phước, không va chạm sự đời phiền toái..
⌘ Đề xuất bài viết khác: