Tổng hợp các tên: Mến dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 2 kết quả cho tên Mến, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
 Thu Mến      706
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
 Kiều Mến      533
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
 
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hai: Trong tiếng Việt, hai là số đếm thứ hai sau số một. Tên "Hai" có thể được sử dụng để thể hiện thứ tự sinh của con trong gia đình, ví dụ như con thứ hai. Trong văn hóa phương Đông, số hai tượng trưng cho sự cân bằng, hòa hợp và âm dương..
 - Ý nghĩa tên Tuệ: Tên "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người..
 - Ý nghĩa tên Kỳ: Tên "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là thành công vang dội, tiếng tăm bay xa như quốc kỳ nước nhà..
 
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thảo: Tên "Thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên ""Thảo"" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao.Ngoài ra, ""thảo"" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo..
 - Ý nghĩa tên Hoàn: Tên "Hoàn" ngụ ý là hoàn chỉnh, đầy đủ. Ý chỉ sự trọn vẹn, đủ đầy. Với tên này cha mẹ mong con là người toàn vẹn, không có khuyết điểm..
 - Ý nghĩa tên Được: Tên "Được" thường mang ý nghĩa là đạt được, nhận được, thành công, hạnh phúc hoặc may mắn. Mang ý nghĩa là người được mọi người yêu mến, được mọi sự ủng hộ giúp đỡ. Đây là cái tên thể hiện sự may mắn, tốt lành, hy vọng về một cuộc sống bình an, hạnh phúc..
 
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Kinh nghiệm dành cho các bậc lần đầu làm cha mẹ
 - Hằng hà gợi ý tên đệm cho tên Hiếu ý nghĩa nhất cho bé trai năm 2023
 - Gợi ý cách đặt tên con trai sinh năm 2024 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy thời vận với phú quý
 - Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn
 - Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies