Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
Với hương vị mát lành từ đậu hủ, bí xanh giúp bé thay đổi thực đơn và giảm cảm giác ngán. Các mẹ lại có thêm bí kíp để bổ sung vào thực đơn các món ăn dặm mà bé nào cũng "mê tít"!

Giới thiệu
Với hương vị mát lành từ đậu hủ, bí xanh giúp bé thay đổi thực đơn và giảm cảm giác ngán. Các mẹ lại có thêm bí kíp để bổ sung vào thực đơn các món ăn dặm mà bé nào cũng "mê tít"!
Nguyên liệu
- Bột gạo: 4 muỗng canh
- Bí xanh xay nhuyễn: 1 muỗng canh
- Đậu hũ non nghiền nhuyễn: 1 muỗng canh
- Dầu ôliu: 1 muỗng canh
- Nước (tùy các bé thích ăn đặc hay loãng thì mẹ chủ động pha chế)
Hướng dẫn
Bước 1: Cho bí xanh vào nấu với nước.
Bước 2: Cho đậu hũ vào khuấy đều, đun sôi, để bớt nóng.
Bước 3: Trộn bột vào, thêm dầu ăn, khuấy đều.
Bước 4: Để nguội trước khi cho bé ăn.
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Sử: Tên "Sử" nghĩa là một chức quan coi về văn thư. Ngoài ra còn mang nghĩa sử sách, lịch sử..
- Ý nghĩa tên Mỵ: Tên "Mỵ" có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, tên Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Tên "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc..
- Ý nghĩa tên Chúc: Cái tên "Chúc" có nghĩa là chúc mừng, cầu phúc, mong ước điều tốt đẹp. Tên Chúc cũng có thể hiểu theo nghĩa khấn, cầu khẩn. Cha mẹ đặt tên Chúc cho con với mong muốn con sẽ luôn được che chở, phù hộ, có cuộc sống bình an, hạnh phúc, gặp nhiều may mắn. Tên Chúc còn là một nhạc khí thời xưa (bằng gỗ, để dạo lên khi ban nhạc bắt đầu biểu diễn)..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Huấn: Tên "Huấn" có nghĩa là dạy dỗ, tỏ sự nghiêm túc, đầy đủ, trí tuệ, chăm chỉ..
- Ý nghĩa tên Bình: "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn..
- Ý nghĩa tên Vảng: Ý nghĩa của tên Vảng bắt nguồn từ nhiều tầng lớp văn hóa và ngôn ngữ. Trong tiếng Việt, "Vảng" có thể được hiểu theo hai cách:- Âm vang, tiếng vang: Biểu thị sự vang vọng, lan tỏa và lưu giữ kỷ niệm.- Cánh đồng rộng lớn: Ngụ ý sự rộng mở, bao la và khả năng tiếp thu kiến thức, kinh nghiệm. Tổ hợp những ý nghĩa này phản ánh bản chất của những người sở hữu tên Vảng: họ là những cá nhân giàu cảm xúc, có sức lan tỏa và khao khát mở rộng hiểu biết. Họ luôn sẵn sàng tiếp thu kiến thức mới và chia sẻ chúng với mọi người..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Hiếu có ý nghĩa gì? Xem ngay số phận của những người tên Hiếu
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)
- Hằng hà gợi ý tên đệm cho tên Hiếu ý nghĩa nhất cho bé trai năm 2023
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn