Tổng hợp các tên: Ngâm dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 1 kết quả cho tên Ngâm, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Lục Ngâm 191
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Xanh: Tên "Xanh" chỉ màu xanh. Màu tràn đầy sức sống, hy vọng, sự nỗ lực, sự thông minh, phẩm chất tốt đẹp, đáng tin..
- Ý nghĩa tên Lục: Tên "Lục" mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những phẩm chất tốt đẹp của người sở hữu. Đây là cái tên tượng trưng cho:Những người tên Lục thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, không ngại khó khăn. Họ sở hữu trí tuệ sáng suốt, khả năng phán đoán nhạy bén và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Tính độc lập và tự chủ giúp họ không bị phụ thuộc vào người khác, tự tin vào bản thân và đạt được những thành công đáng kể..
- Ý nghĩa tên Tế: Tên "Tế" mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự tinh tế, thông minh và khả năng giao tiếp tốt. Những người tên Tế thường có trí óc nhanh nhạy, có khả năng giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và hiệu quả. Họ cũng có khả năng giao tiếp và thuyết phục tuyệt vời, có thể truyền cảm hứng và thuyết phục người khác dễ dàng. Ngoài ra, tên Tế còn gợi lên sự duyên dáng, thanh lịch và tinh thần trách nhiệm cao, thể hiện những người có bản tính kiên định và đáng tin cậy..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hòe: Tên "Hòe" có nghĩa là cây hòe, có thể dùng làm thuốc trong Đông Y, ngụ ý sự rực rỡ, sáng đẹp..
- Ý nghĩa tên Đoài: Tên "Đoài" thường được dùng để chỉ hướng Tây, đối lập với hướng Đông. "Đoài" cũng là tên gọi của một số địa danh ở Việt Nam (xứ Đoài). Ngoài ra, Đoài còn mang nghĩa là quẻ Đoài thượng khuyết trong Kinh Dịch, tượng trưng cho con gái út, hành Kim và Thuỷ, tuổi Dậu, hướng Tây..
- Ý nghĩa tên Dõng: Tên "Dõng" là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, dũng cảm, và kiên cường..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Loan sẽ có nghĩa ra sao? Tử vi và vận mệnh của con gái tên Loan được giải thích sau đây
- Tên Trang mang ý nghĩa thông minh, ngoan hiền, xinh đẹp
- Ý nghĩa tên Bảo – Cách đặt tên đệm cho tên Bảo ý nghĩa, triển vọng cho bé trai và gái
- Gợi ý cách đặt tên con trai 2023 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy
- Cập nhật cuộc sống sau này của Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương chuyện giờ mới kể