Tổng hợp các tên: Ngũ dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 0 kết quả cho tên Ngũ, giới tính B
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Miên: Tên "Miên" có nghĩa là đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc..
- Ý nghĩa tên Hưu: Tên "Hưu" mang ý nghĩa chỉ sự sung túc, đủ đầy và thịnh vượng. Người mang tên này thường có tính cách ngay thẳng, chính trực và biết cư xử. Họ cũng là những người thông minh, tài giỏi và có khả năng lãnh đạo xuất sắc..
- Ý nghĩa tên Định: Tên "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, sự thật tất nhiên. Ngoài ra, còn có nghĩa là dẹp loạn cho yên, yên ổn trong câu An bang định quốc. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi, chung thủy không thay lòng đổi dạ..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thịnh: Tên "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt con tên "Thịnh" là mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, ấm no, hạnh phúc..
- Ý nghĩa tên Một: Tên "Một" nghĩa thuần Việt là số 1, số đầu tiên, chỉ sự may mắn tốt đẹp, cái hoàn hảo..
- Ý nghĩa tên Ngôn: Tên "Ngôn" có nghĩa là lời nói, chỉ về sự thận trọng, nghiêm túc, trí tuệ, đường hoàng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai