Tổng hợp các tên: Nhật dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 6 kết quả cho tên Nhật, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Trung Nhật 327
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Văn Nhật 888
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Minh Nhật 461
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Quang Nhật 641
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Đình Nhật 823
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Long Nhật 193
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hân: Tên "Hân" thường có nghĩa là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp..
- Ý nghĩa tên Điệp: Tên này cả bé trai, bé gái đều được đặt. "Điệp" có ý nghĩa sự tích lũy, chồng chất, dòng chảy (núi non trùng trùng điệp điệp), điệp còn có nghĩa là giấy chứng, công văn mà quan lại ngày xưa thường dùng. Ngoài ra, trong tiếng Việt có nghĩa là bướm, loài vật tượng trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng, tinh tế và lãng mạn. Khi đặt tên Điệp cho con gái thường thể hiện con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, tinh tế, lãng mạn và tự do, bay cao bay xa trong cuộc đời..
- Ý nghĩa tên Tươi: Tên "Tươi" là một cái tên thuần Việt phổ biến, thường được đặt cho trẻ em gái. Trong tiếng Việt, "tươi" có nghĩa là "mới mẻ, xanh tươi, tràn đầy sức sống". Do đó, tên Tươi mang ý nghĩa mong muốn con gái của mình sẽ luôn xinh đẹp, tươi trẻ, sống vui vẻ, lạc quan và có cuộc sống hạnh phúc..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tạng: Tên "Tạng" nghĩa là nơi cất giấu đồ vật, chỉ về thái độ thận trọng, tích cực ứng xử, ngăn ngừa mọi sự..
- Ý nghĩa tên Trai: Tên "Trai" có nghĩa là tâm chí chuyên chú vào một việc nhất định. Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới. Người mang tên này thường có tính cách tinh khiết, chỉnh tề, ngay ngắn. Ngoài ra, trai còn mang nghĩa là nhà học, chỉ sự vật tốt đẹp đôn thuần, quý hiếm giá trị. Vì đồng âm nên thường được đặt cho các bé trai..
- Ý nghĩa tên Oánh: Tên "Oánh" có nghĩa là trong suốt, chỉ về mức độ tinh khiết đẹp đẽ của ngọc quý. Bố mẹ mong con sẽ là người hiền lành, đức độ, tinh thông văn hóa cũng như sẽ là người được mọi người mong cầu..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa
- Tên Hiếu có ý nghĩa gì? Xem ngay số phận của những người tên Hiếu
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc