Tổng hợp các tên: Phí dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 1 kết quả cho tên Phí, giới tính B
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Đan Phí 142
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Phiến: Tên "Phiến" là tấm, hàm nghĩa sự hoàn hảo, chỉnh tề, chu tất..
- Ý nghĩa tên Phụng: Theo truyền thuyết, chim phượng là vua loài chim, đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Những người tên Phụng thường có cốt cách cao sang, phú quý..
- Ý nghĩa tên Giác: Tên "Giác" mang nghĩa là cái sừng, góc nhọn, hàm ý sự cứng cỏi, kiên định, thái độ hiên ngang hùng tráng..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Khổng: Tên "Khổng" có nghĩa là cao lớn, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sẽ có thể chất khỏe mạnh, có chiều cao nổi trội. Ngoài ra, tên Khổng còn mang ý nghĩa về sự thông minh, trí tuệ vượt trội, sự nhanh nhẹn và mạnh mẽ. Đặt tên con là Khổng, cha mẹ gửi gắm vào đó niềm kỳ vọng con sẽ trở thành một người đàn ông thành công, có địa vị xã hội cao, được mọi người xung quanh kính trọng..
- Ý nghĩa tên Rin: Tên "Rin" có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào nguồn gốc ngôn ngữ của nó. Trong tiếng Nhật, Rin có thể có nghĩa là "lạnh lẽo", "thanh khiết" hoặc "chính trực". Trong tiếng Trung, nó có thể có nghĩa là "sự kiên trì" hoặc "sự bền bỉ". Ngoài ra, Rin cũng có thể là một tên viết tắt của các tên dài hơn như Catherine hoặc Christine. Nhìn chung, những người tên Rin được cho là có tính cách mạnh mẽ, độc lập và có ý chí. Họ thường thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo. Họ cũng được cho là những người trung thành, đáng tin cậy và có trách nhiệm..
- Ý nghĩa tên Giác: Tên "Giác" mang nghĩa là cái sừng, góc nhọn, hàm ý sự cứng cỏi, kiên định, thái độ hiên ngang hùng tráng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai
- Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023
- Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)