Tổng hợp các tên: Quyến dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 2 kết quả cho tên Quyến, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Văn Quyến 496
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Duy Quyến 983
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 6
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Rin: Tên "Rin" có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào nguồn gốc ngôn ngữ của nó. Trong tiếng Nhật, Rin có thể có nghĩa là "lạnh lẽo", "thanh khiết" hoặc "chính trực". Trong tiếng Trung, nó có thể có nghĩa là "sự kiên trì" hoặc "sự bền bỉ". Ngoài ra, Rin cũng có thể là một tên viết tắt của các tên dài hơn như Catherine hoặc Christine. Nhìn chung, những người tên Rin được cho là có tính cách mạnh mẽ, độc lập và có ý chí. Họ thường thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo. Họ cũng được cho là những người trung thành, đáng tin cậy và có trách nhiệm..
- Ý nghĩa tên Đăng: Tên "Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn..
- Ý nghĩa tên Xưng: Tên "Xưng" có nghĩa là nêu ra, tỏ sự minh bạch rõ ràng, thái độ nghiêm chỉnh rành mạch..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tạ: Tên "Tạ" nghĩa là lời cảm ơn, thái độ trân trọng và lễ nghi với người khác, chỉ về con người đạo đức gia phong..
- Ý nghĩa tên Thành: Tên "Thành" có nghĩa là mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công..
- Ý nghĩa tên Tạo: Tên "Tạo" nghĩa là làm ra, chỉ về sự sáng tạo, cái mới mẻ tích cực, điều thuận tiện hiệu quả hơn..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt
- Tam cá nguyệt đầu tiên - Mang thai 3 tháng đầu
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Sướng khổ của những người có tên khác thường