Tổng hợp các tên: Sáng dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 2 kết quả cho tên Sáng, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Quang Sáng 50
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Tsằn Sáng 394
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Kỳ: Tên "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là thành công vang dội, tiếng tăm bay xa như quốc kỳ nước nhà..
- Ý nghĩa tên Đang: Tên "Đang" mang ý nghĩa sâu sắc về một con người có bản chất mạnh mẽ, quyết đoán và tự tin vì tên mang nghĩa xứng ngang nhau, thẳng, trực tiếp, đảm đương. Những người sở hữu cái tên này thường được biết đến với ý chí kiên cường, khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Ngoài ra, đang cũng là châu ngọc trang trí của người xưa nên cũng thể hiện là người mang tên này thường có tính cách ấm áp, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác..
- Ý nghĩa tên Căn: Tên "Căn" có nghĩa là gốc rễ, nguồn gốc, nền tảng. Tên Căn thường được đặt cho con trai, với mong muốn con có một nền tảng vững chắc để phát triển.Trong tiếng Hán và Phật Giáo, căn có nghĩa là gốc, căn bản, cơ sở với ý nghĩa con là nền tảng của gia đình, là chỗ dựa cho cha mẹ..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Dư: "Dư" có nghĩa là thừa ra, tăng thêm, ngụ ý con người sung mãn, đầy đủ, tốt đẹp..
- Ý nghĩa tên Ý: Tên "Ý" mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp, thuần mỹ. Trong phép đặt tên người xưa, khi muốn chúc phúc cho ai có đủ bốn nết: ôn hoà - nhu mì - sáng láng - chí thiện thì đặt tên gọi là "Ý". Ngoài ra, thời phong kiến thường được dùng để khen ngợi phụ nữ (ý đức, ý hạnh,...)..
- Ý nghĩa tên Phí: Tên "Phí" mang nghĩa là huyên náo, náo động, tuôn trào. Bố mẹ đặt tên cho con là "Phí" gợi lên nước đang sôi sục, ngụ ý mong con sẽ luôn năng động, nhiệt thành, tích cực trong cuộc sống, gặt hái nhiều thành đạt trong sự nghiệp..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Hơn 11+ dấu hiệu thụ thai không thành công và cách khắc phục dành cho cặp vợ chồng mong con
- Độc lạ cô gái Thái Nguyên có tên là Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Tìm hiểu về mối liên hệ giữa tên gọi và tính cách trẻ theo Ngũ hành