Tổng hợp các tên: Tông dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 7 kết quả cho tên Tông, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Dận Tông 349
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 3
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Diệu Tông 960
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Giáo Tông 752
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Hiển Tông 883
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Kế Tông 157
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 11. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Kính Tông 137
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 6. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Quang Tông 633
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Giám: Tên "Giám" mang nghĩa là gương soi, ngụ ý con người chính trực rõ ràng, minh bạch nghiêm túc..
- Ý nghĩa tên Kỵ: Tên "Kỵ" có nghĩa là đối kháng, cưỡi lên, chỉ con người có chí thăng tiến, tài cán, năng lực..
- Ý nghĩa tên Chuyền: Cái tên "Chuyền" mang ý nghĩa của sự nhanh nhẹn, khéo léo và thông minh. Người sở hữu tên này thường có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng kết nối và tạo dựng mối quan hệ với mọi người. Họ cũng có năng lực học hỏi nhanh, thích khám phá và tìm tòi cái mới. Chuyền là đại diện cho những cá nhân giàu sáng tạo, có sức tưởng tượng phong phú và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Khuê: Tên "Khuê" là tên của một vì sao trong thập nhị bát tú Sao Khuê. Đồng thời cũng là tên gọi của một loại ngọc thời nhà Lê thường hay dùng. Ngoài ra, tên "Khuê" còn là từ dùng để chỉ những thứ thuộc về sự cao sang, diễn tả sự hoa lệ. Tên Khuê thường được đặt cho nữ, với hàm ý mong muốn người con gái có nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao cùng tên, cuốn hút, xịt keo và mang phẩm chất thanh tao, diễm lệ..
- Ý nghĩa tên Giới: Tên "Giới" mang nghĩa là phạm vi, hạn định, dùng chỉ sự khuôn phép, mực thước, rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Bạch: "Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Tên "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ..
⌘ Đề xuất bài viết khác: