Tổng hợp các tên: Tế dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 1 kết quả cho tên Tế, giới tính B
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Dụng Tế 519
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Chang: Cái tên biểu thị lên con người tươi sáng, tích cực, tỏa nắng chói chang. Trong tiếng Trung, "chang" có nghĩa là "cao" hoặc "dài". Trong tiếng Hàn, "chang" có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "tinh thần". Tên Chang thường được đặt cho nam giới, nhưng cũng có thể được đặt cho nữ giới. Đối với nam giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sức mạnh, sự kiên cường và lòng dũng cảm. Đối với nữ giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sự thông minh, xinh đẹp và tinh tế..
- Ý nghĩa tên Tri: Tên "Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy tên "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa..
- Ý nghĩa tên Dơn: Tên "Dơn" có nguồn gốc từ tiếng Việt, có thể có những ý nghĩa sau: Đơn giản, giản dị, không cầu kỳ. Lẻ loi, cô độc, không có người thân cận. Chỉ một, một mình. Thẳng thắn, bộc trực. Khiêm tốn, nhún nhường..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Kỵ: Tên "Kỵ" có nghĩa là đối kháng, cưỡi lên, chỉ con người có chí thăng tiến, tài cán, năng lực..
- Ý nghĩa tên Thuần: Tên "Thuần" có nghĩa là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực..
- Ý nghĩa tên Xoan: Tên "Xoan" có nghĩa là một loài gỗ quý, có giá trị. Cây xoan đào được xếp vào nhóm có khả năng phát triển và sinh trưởng tốt trong điều kiện môi trường sống khác nhau. Nên khi đặt tên cho người thường mang ý nghĩa tăng trưởng, kiên trì, mạnh mẽ, khát khao..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Top 100 tên con trai được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão