Tổng hợp các tên: Tổ dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 3 kết quả cho tên Tổ, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Hưng Tổ 973
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Tắc Tổ 71
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 7. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Thiệu Tổ 436
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 5. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Và: Tên "Và" là một cái tên tiếng Việt có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là kết hợp, hoà thuận. Thường nói về tính chất không thể thiếu, cần có của sự việc. Nó mang hàm ý về sự mong muốn cho một cuộc sống đủ đầy, chi tiết, thuận hoà..
- Ý nghĩa tên Bội: Nghĩa Hán Việt là thêm vào, kính phục,với con gái có nghĩa đồ trang sức..
- Ý nghĩa tên Á: Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Mận: Mận là loại quả có vị ngọt, thơm và mọng nước, tượng trưng cho sự đủ đầy, thịnh vượng và may mắn. Tên Mận cũng thể hiện sự hy vọng, mong ước con gái sẽ có một cuộc sống ấm áp, ngọt ngào và nhiều niềm vui. Ngoài ra, Mận còn có ý nghĩa tượng trưng cho sự xinh đẹp, dịu dàng và đằm thắm của người phụ nữ..
- Ý nghĩa tên Thuần: Tên "Thuần" có nghĩa là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực..
- Ý nghĩa tên Khiên: Tên "Khiên" mang nghĩa là tấm đỡ, khiên che chắn. Tên Khiên thể hiện sự bao quát, độ cứng rắn và khả năng phòng vệ an tâm, chu toàn. Ba mẹ khi đặt tên cho con là Khiên với mong ước mong con trở thành người có trách nhiệm, liêm chính và trung trực. Là tấm gương sáng dành cho mọi người và xã hội..
⌘ Đề xuất bài viết khác: