Tổng hợp các tên: Trát dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 0 kết quả cho tên Trát, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Chi: "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc..
- Ý nghĩa tên Một: Tên "Một" nghĩa thuần Việt là số 1, số đầu tiên, chỉ sự may mắn tốt đẹp, cái hoàn hảo..
- Ý nghĩa tên Huế: Tên "Huế" đọc trại từ Hóa, nghĩa là thay đổi, chuyển biến tích cực..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Khách: Tên "Khách" có nghĩa đối lập với chủ, thể hiện sự khách quan, tất nhiên, không vị cảm tình làm chi phối..
- Ý nghĩa tên Thuyên: Tên "Thuyên" có nghĩa là buộc chặt, gọn ghẽ, chỉ sự chu toàn, kiểm soát chu đáo, xu hướng đơn giản hóa, chuẩn mực tinh tế..
- Ý nghĩa tên Hóa: Tên "Hóa" ngụ ý là sự thay đổi, lẽ trời đất, ngụ ý sự toàn vẹn, mới mẻ, sáng tạo, điều tất yếu..
⌘ Đề xuất bài viết khác: