Tổng hợp các tên: Trần dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 3 kết quả cho tên Trần, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Quốc Trần 137
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 9. Con số tên riêng: 10
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Bạch Trần 433
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 2. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 4
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Vô Trần 676
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 7. Số biểu đạt: 2. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Tạ: Tên "Tạ" nghĩa là lời cảm ơn, thái độ trân trọng và lễ nghi với người khác, chỉ về con người đạo đức gia phong..
- Ý nghĩa tên Trạm: Tên "Trạm" có nghĩa là điểm dừng, chỉ về sự việc cụ thể, chính xác, thể hiện con người thực tế, tỏ tường mọi việc..
- Ý nghĩa tên Đồng: Tên "Đồng" có các nghĩa là cùng nhau, tựa như một - hòa bình, hài hòa - con ngươi mắt - cây gòn, dùng để dệt vải. Tên này gợi lên những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực và có chính kiến..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Nghệ: Tên "Nghệ" tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường và quyết tâm. Biểu tượng cho sự tài năng, thông minh và sáng tạo. Thể hiện ý chí và khát vọng vươn lên trong cuộc sống. Mang lại may mắn, hạnh phúc và thành công cho người sở hữu..
- Ý nghĩa tên Cửu: Tên "Cửu" là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nó tượng trưng cho sự trường thọ, bền bỉ, dẻo dai và mạnh mẽ. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách kiên cường, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Họ cũng là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, Cửu còn là một cái tên mang đến sự may mắn và bình an cho người sở hữu..
- Ý nghĩa tên Côn: "Côn" mang ý nghĩa là đỉnh núi cao, hùng vĩ. Tên diễn tả ý nghĩa người tên này có vị trí cao trong xã hội, được mọi người kính trọng và có đức độ..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Hương tràn đầy yêu thương, số phận thuận lợi, tử vi hợp
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)
- Tên Hiếu có ý nghĩa gì? Xem ngay số phận của những người tên Hiếu