Tổng hợp các tên: Tuệ dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 1 kết quả cho tên Tuệ, giới tính B
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Văn Tuệ 998
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số linh hồn: 9. Số biểu đạt: 11. Con số tên riêng: 2
Ý nghĩa tên: Cái tên mang sắc thái tinh tế, tao nhã. Thể hiện một tâm hồn đẹp, tuyệt vời. Ý nghĩa chung của tên này thể hiện con sẽ là một người có tính cách quản trị hiệu quả và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng quản lý cân bằng, là người kết nối với mọi người, đem lại niềm hứng khởi cũng như năng lượng cho cơ cấu, tổ chức.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Vương: Tên "Vương" gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua, tước vị lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa. Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. Như: ca vương (vua ca hát), quyền vương (vua đấu quyền)..
- Ý nghĩa tên Phí: Tên "Phí" mang nghĩa là huyên náo, náo động, tuôn trào. Bố mẹ đặt tên cho con là "Phí" gợi lên nước đang sôi sục, ngụ ý mong con sẽ luôn năng động, nhiệt thành, tích cực trong cuộc sống, gặt hái nhiều thành đạt trong sự nghiệp..
- Ý nghĩa tên Trí: Tên "Trí" có nghĩa là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
⌘ Đề xuất bài viết khác: