Tổng hợp các tên: Vượng dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 2 kết quả cho tên Vượng, giới tính Nam
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Đức Vượng 132
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 3. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Quý Vượng 750
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 6. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Cái tên mang tính văn học. Thể hiện một tâm hồn cao thượng. Ý nghĩa chung của tên này là một người con trai có tính cách tổ chức và có trách nhiệm. Tên này thể hiện một người có khả năng lãnh đạo, quản lý và tạo ra sự ổn định trong môi trường xung quanh.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Tả: Tên "Tả" xuất phát từ chữ "Tả" trong tiếng Hán, mang ý nghĩa là "Cánh trái", tượng trưng cho một người đứng thẳng, có tư thế nghiêm chỉnh. Do đó, tên Tả thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn giữ vững lập trường và hành động đúng đắn. Ngoài ra, tên Tả còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng ứng biến linh hoạt..
- Ý nghĩa tên Thạo: Tên "Thạo" có nghĩa là thông minh, lanh lợi, hiểu biết rộng, có khả năng học hỏi nhanh chóng và thành thạo mọi việc.Tên "Thạo" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con thông minh, sáng dạ, có khả năng tiếp thu kiến thức tốt và gặt hái nhiều thành công trong học tập và sự nghiệp. "Thạo" còn mang ý nghĩa là nhanh nhẹn, hoạt bát, năng động. Cha mẹ đặt tên "Thạo" cho con với mong muốn con sẽ là người luôn tràn đầy năng lượng, hăng hái tham gia mọi hoạt động và gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Lý: Tên "Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Kim: Tên "Kim" mang ý nghĩa là vàng, ngày xưa người ta dùng để làm vật mang giá trị tiền tệ. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con..
- Ý nghĩa tên Lạc: Tên "Lạc" có nghĩa là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan..
- Ý nghĩa tên Nho: Tên "Nho" là một cái tên nhẹ nhàng, dễ thương, mang ý nghĩa tượng trưng cho sự ngọt ngào, thanh mát và tròn đầy. Ngoài ra, nho còn là một loại trái cây tượng trưng cho sự may mắn, sung túc và trường thọ. Tên Nho thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có cuộc sống bình an, hạnh phúc, viên mãn và luôn được mọi người yêu mến..
⌘ Đề xuất bài viết khác: