Tổng hợp các tên: dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 0 kết quả cho tên , giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Túc: Tên "Túc" có nghĩa là đầy đủ, thể hiện thái độ nghiêm túc, sự việc hoàn hảo tốt đẹp, diễn biến tích cực..
- Ý nghĩa tên Sáu: Trong tiếng Việt, số 6 được đọc là "lục", có âm gần giống với "lộc". Vì vậy, tên "Sáu" thường được hiểu là mang ý nghĩa tốt lành, may mắn, tượng trưng cho tài lộc, sung túc. Ngoài ra, số 6 còn được coi là con số của sự cân bằng, hài hòa, tượng trưng cho sự ổn định, vững chắc. Những người mang tên "Sáu" thường có tính cách điềm đạm, ôn hòa, hòa đồng, được mọi người quý mến..
- Ý nghĩa tên Luyện: Tên "Luyện" có nghĩa là rèn giũa, thể hiện sự nghiêm túc, chuyên cần, học hỏi..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Nhai: Tên "Nhai" có nghĩa là khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, ý nói sự hưng thịnh, sum suê. Tên "Nhai" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Nhai" còn có nghĩa là bến bờ, nơi quay về..
- Ý nghĩa tên Nguyên: Tên "Nguyên" có nghĩa là nguyên bản, nguyên sơ. Con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. Mọi thứ đến với con đơn giản nhẹ nhàng như được quay lại là nguyên bản..
- Ý nghĩa tên Thị: Tên "Thị" nghĩa là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ..
⌘ Đề xuất bài viết khác: