Tổng hợp các tên: Thư dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 77 kết quả cho tên Thư, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Ngà Thư 0
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Người con gái quý phái, s.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 22/4. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Người con gái quý phái, s.....
Tiên Thư 11
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Người con gái tinh linh, .....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 7
Ý nghĩa tên: Người con gái tinh linh, .....
Dạ Thư 32
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Người con gái hiền lành, .....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Người con gái hiền lành, .....
Diệp Thư 145
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Diệp là lá trong Kim C.....
Số linh hồn: 8. Số biểu đạt: 3. Con số tên riêng: 11
Ý nghĩa tên: Diệp là lá trong Kim C.....
Hạnh Thư 565
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Hạnh Thư chỉ người con.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 4. Con số tên riêng: 8
Ý nghĩa tên: Hạnh Thư chỉ người con.....
Nam Thư 88
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Giống như kim nam châm t.....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 10. Con số tên riêng: 5
Ý nghĩa tên: Giống như kim nam châm t.....
Nhã Thư 418
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Nhã Thư mang nghĩa con .....
Số linh hồn: 4. Số biểu đạt: 5. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Nhã Thư mang nghĩa con .....
Số trang:
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Bửu: "Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. Tên "Bửu" thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con..
- Ý nghĩa tên Sanh: Tên "Sanh" có nghĩa là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người..
- Ý nghĩa tên Yển: Tên "Yển" là một tên gọi khác chỉ chim Phượng. Ngoài ra, Yển còn mang nghĩa là đê điều, đập ngăn nước. Tên này thể hiện hàm nghĩa sự khiêm nhường, đẹp đẽ, tính chất hoàn mỹ..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Ngoan: Tên "Ngoan" là một từ trong tiếng Việt có nghĩa là "nết na, dễ bảo, chịu nghe lời". Trong tiếng Hán, ngoan có nghĩa là "được, tốt". Do đó, tên Ngoan mang ý nghĩa là một người con ngoan ngoãn, hiếu thảo, nghe lời cha mẹ, vâng lời thầy cô, lễ phép với người lớn, và ngoan ngoãn trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Tam: Tên "Tam" nghĩa là số ba, chỉ vị thứ với ý nghĩa khiêm nhường, thường dùng chỉ con người tự trọng khiêm tốn. Các quốc gia châu Á, đặc biệt là người Nhật rất thường hay dùng "Tam" trong tên họ như Mitsubishi (Tam Lăng), Miura (Tam Phổ), Misaki (Tam Kỳ)..
- Ý nghĩa tên Trọng: Tên "Trọng" có nghĩa là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người tên "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 có bố họ Trương vừa duyên dáng lại tốt tính và hợp thời vận
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Sướng khổ của những người có tên khác thường
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)