Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 261 tên bắt đầu với ký tự "Đ" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A B C D Đ E G H I K L M N O P Q R S T U V X Y
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Dục: "Dục" có nghĩa là ham muốn, dạy dỗ, hàm nghĩa con người tri thức, biết lẽ phải trái, phấn đấu không ngừng..
- Ý nghĩa tên Bão: Tên Bão tượng trưng cho sức mạnh, sự dữ dội và khả năng vượt qua nghịch cảnh. Nó cũng gợi lên hình ảnh của một cơn bão tự nhiên, với tất cả sự hủy diệt và phục hồi mà nó mang lại. Những người mang cái tên này thường được biết đến với sự quyết tâm, lòng dũng cảm và khả năng chịu đựng trước nghịch cảnh. Họ là những người đam mê, sáng tạo và không bao giờ ngại đương đầu với những thách thức..
- Ý nghĩa tên Tích: Tên "Tích" có nghĩa là quá khứ, hàm ý con người có tri thức dài lâu, đúc kết được nhiều kinh nghiệm và kiến thức tốt đẹp..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hùng: Tên "Hùng" được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng..
- Ý nghĩa tên Viết: Tên "Viết" có nghĩa là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Hỏa: Tên "Hỏa" mang nhiều ý nghĩa như lửa, thể hiện sự nhiệt huyết - người cộng tác. Ngoài ra, Hỏa còn có nghĩa biểu hiện số lượng nhiều của một đối tượng. Là người có tính cách ngay thẳng và thực tế thường là những người nói ít nhưng làm nhiều, luôn chăm chỉ và nỗ lực không ngừng để đạt được mục tiêu và phát triển bản thân.Khi cùng nhau đồng lòng và hỗ trợ lẫn nhau, người tên "Hỏa" tạo nên một lực lượng mạnh mẽ, từ đó cùng nhau đạt được thành công..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Tìm hiểu về mối liên hệ giữa tên gọi và tính cách trẻ theo Ngũ hành
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Sướng khổ của những người có tên khác thường