Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023

Như đã trình bày ở trên, đặt tên bé gái mệnh Kim dựa vào bản mệnh, tức là lựa chọn những cái tên hay, đẹp về chữ và nghĩa nằm trong Ngũ hành tương sinh (Kim – Thổ; Kim – Thủy) hoặc Nngũ hành bản mệnh (Kim) để đặt tên cho trẻ theo những điều sau:
Một số tên gợi ý cho bé gái mệnh Kim theo màu sắc
Chọn tên có màu sắc hợp phong thủy với con gái mệnh Kim là cách giúp con may mắn, giàu sang. Tên ứng với màu sách cho mệnh Kim là:
- Bạch: Bạch là màu trắng. Đây là màu sắc phù hợp với mệnh Kim. Nếu đặt tên con theo màu sắc hợp với mệnh sẽ làm gia tăng yếu tố phong thủy. Bé gái có thể đặt tên Bạch như: An Bạch, Nguyệt Bạch, Ái Bạch, Doãn Bạch, Quý Bạch,...
- Tố: Bé gái mệnh Kim tên Tố không chỉ đẹp trong cách gọi mà còn giúp trẻ thu hút tài vận tốt. Một số tên gọi cho mẹ tham khảo như sau: Bạch Tố, An Tố, Nhã Tố, Khả Tố, Hải Tố, Mỹ Tố,...
- Kim: Là tên dựa vào bản mệnh, chỉ tính cách rõ ràng. Có nhiều tên lót đẹp phù hợp với tên Kim cho bé gái. Chẳng hạn: Thiên Kim, Bạch Kim, Hà Kim, An Kim, Mỹ Kim, Minh Kim, Ngọc Kim,...
- Sa: Chỉ loại màu sắc sáng, phù hợp với mệnh Kim. Một số tên Sa cho bé gái hay để bố mẹ lựa chọn là: Kim Sa, Bạch Sa, Nguyệt Sa, Tú Sa, Cẩm Sa, Cầm Sa, Ngọc Sa, Huyền Sa,...
- Hoàng: Tên Hoàng hiếm khi sử dụng cho bé gái, nếu bố mẹ muốn đặt nên chọn tên lót mềm mại để bổ sung. Chẳng hạn: Lan Hoàng, Nhã Hoàng, Ái Hoàng, Nguyệt Hoàng,...
Một số tên con gái mệnh Kim 2023 tương sinh theo Ngũ hành
- Tên con gái thuộc hành Kim (bản mệnh): Thắng, Nhi, Ngân, Ân, Dạ, Mỹ, Vi Vân, Tâm, Nhâm, Hiền, Ái, Trang,…
- Trên thuộc hành Thủy (Tương sinh): Thủy, Lệ, Sương, Hà, Khê, Kiều, An, Trinh, Liêu,…
- Tên thuộc hành Thổ (Tương sinh): Bảo, Châu, Châm, Bích, Trân, lý, San, Viên, Lập, Thảo,…
Một số tên gọi mang ý nghĩa khác dành cho bé gái mệnh Kim
Ngoài những cái tên mang lại tài lộc, may mắn giàu sang, bố mẹ có thể lựa chọn rất nhiều tên gọi có ý nghĩa khác cho bé gái mệnh Kim. Cụ thể:
Bố mẹ muốn dung hòa tính cách mạnh mẽ của con gái mệnh Kim sẽ đặt những cái tên nhã nhặn, mềm mại. Chẳng hạn: Nguyệt Chi, Khánh Chi, Kim Chi, Cẩm Chi, Huyền Chi, Hiền Chi, An Chi, Ái Chi, Hà Chi, Lan Chi,…
Bố mẹ mong muốn con là một cô gái được trân trọng như đá quý. Đối với mệnh Kim, bố mẹ nên lựa chọn tên Bích. Có thể sử dụng một số tên như: Ngọc Bích, Kim Bích, Hải Bích, Bảo Bích, Ân Bích, Khả Bích, Hà Bích, Huyền Bích,…
Bố mẹ mong con là cô gái ngoan hiền, xinh đẹp, sắc sảo nhưng vẫn mang nét nhã nhặn của giới tính. Vậy thì, bố mẹ hãy đặt tên Tú cho con. Một số tên gợi ý: Vân Tú, Linh Tú, Huyền Tú, Nhã Tú, Liên Tú, Hoài Tú, Phương Tú, Như Tú, Hải Tú, Đan Tú, Kim Tú, Minh Tú, Thủy Tú, Ngọc Tú, Phương Tú, An Tú,…
Bố mẹ mong muốn con là cô gái thông minh, quý phái, làm dịu tính cách bảo thủ, cứng ngắc của người mang mệnh Kim. Vậy, bố mẹ hãy đặt tên Phương (theo từ điển Hán Việt, Phương có nghĩa là hương thơm). Một số tên gợi ý để bố mẹ đặt cho con gái tên Phương: Ngọc Phương, Ngân Phương, An Phương, Ái Phương, Bảo Phương, Đan Phương, Hoài Phương, Tuệ Phương, Mỹ Phương, Hà Phương, Kim Phương,…
Cẩm nang Mombaybi.com vừa gợi ý cho bố mẹ cách đặt tên con gái mệnh kim 2023. Để con có được tương lai tốt về say, bố mẹ hãy dành thời gian, tìm hiểu và lựa chọn cho trẻ một cái tên hay, ý nghĩa. Cái tên này sẽ gắn bó với con cả đời, do đó, hãy để tâm, đừng lựa chọn xuề xòa bố mẹ nhé!
⌘ Đề xuất bài viết khác cùng chủ đề:
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Top 100 tên con gái được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn
- Ý nghĩa tên Bảo – Cách đặt tên đệm cho tên Bảo ý nghĩa, triển vọng cho bé trai và gái
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tràng: Tràng là âm đọc trại của chữ "Trường", có nghĩa là dài lâu, chỉ con người kiên định, tích cực..
- Ý nghĩa tên Hạnh: Tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp..
- Ý nghĩa tên Sung: Chữ "Sung" được hiểu theo nghĩa sung túc, tức là mang lại sự viên mãn, tròn đầy may mắn và thành công. Từ đó đem lại tiền tài và danh lợi cho chính danh chủ.Tên "Sung" nghĩa là đầy đủ, chỉ vào hành vi mạnh mẽ, thái độ tích cực, lấn át, sự thể hiện hoàn hảo..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Khiết: Tên "Khiết" có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Tên "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Tên "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Tên này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc..
- Ý nghĩa tên Mục: Tên "Mục" mang ý nghĩa về người có tính cách khiêm nhường, đức độ, luôn hướng đến sự hoàn thiện bản thân. Họ thường có tài năng bẩm sinh về nghệ thuật, khả năng cảm thụ tinh tế, dễ xúc động trước cái đẹp. Tuy nhiên, họ cũng có phần nhút nhát, thiếu quyết đoán, dễ bị ảnh hưởng bởi hoàn cảnh xung quanh..
- Ý nghĩa tên Loan: Tên "Loan" có nghĩa là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Theo hình ảnh cao quý của chim Loan, tên "Loan" để chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả & là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu..