Từ điển họ tên người Việt Nam dùng để đặt tên cho con Mombaybi
Hiện tại đang có 315 tên bắt đầu với ký tự "A" trong từ điển họ tên người Việt Nam Mombaybi.
A
B
C
D
Đ
E
G
H
I
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
X
Y
Quý Anh 949Ý nghĩa tên: Tên Quý Anh thường mang ý nghĩa về tính cách quý phái và đáng trân trọng. Tên này thể hiện một người có giá trị và phẩm chất đáng kính trọng. Quỳnh Anh 85Ý nghĩa tên: Tên Quỳnh Anh thể hiện ý nghĩa về sự tinh tế và thanh nhã. Tên này cho thấy một người con gái nhẹ nhàng và tao nhã, có phẩm chất tinh xảo và gu thẩm mỹ trong cuộc sống. Quỳnh Lan Anh 575Ý nghĩa tên: Tên Lan Anh gợi lên hình ảnh một người phụ nữ thanh lịch, nữ tính như hoa lan và đồng thời có trí tuệ, tài năng và sự kiến thức rộng lớn như người mang tên Anh. Tên Lan Anh có thể đại diện cho một người có vẻ đẹp nội tâm và ngoại hình, đồng thời có sức mạnh và sự tự tin trong việc đạt được thành công trong cuộc sống. Tài Anh 621Ý nghĩa tên: Tên Tài Anh thường mang ý nghĩa về tính cách thông minh và có tài năng. Tên này thể hiện một người có năng khiếu, sự sáng tạo và khả năng thành công trong lĩnh vực mình chọn. Tâm Anh 380Ý nghĩa tên: Cái tên nói lên vẻ đẹp tinh túy từ tâm hồn & sự tinh anh, giỏi giang của con, tên "Tâm Anh" đại diện cho một người có tâm hồn hiền hoà và mong muốn bình yên, đồng thời sở hữu sự kiệt xuất, tài năng và thông minh. Tên này thể hiện sự cân bằng giữa tính cách đáng kính trọng và sự sáng tạo, mang lại lợi ích và ảnh hưởng tích cực đến cả bản thân và xã hội. Tân Anh 35Ý nghĩa tên: Tên Tân Anh thường mang ý nghĩa về tính cách mới mẻ và đột phá. Tên này thể hiện một người sáng tạo, thích thử thách và đam mê khám phá điều mới. Tấn Anh 37Ý nghĩa tên: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Tấn. Tập Anh 81Ý nghĩa tên: Tập là tựu trung, quy tụ lại. Tập Anh có nghĩa là người có khả năng kết hợp, lôi kéo, tụ hợp năng lực của người khác, tài cán của người khác để hành động, cùng nhau tạo nên điều tốt đẹp, thành công. Thái Anh 293Ý nghĩa tên: "Thái Anh" được dùng để đặt tên cho các bé gái lẫn bé trai. Trong tiếng Hán Việt, "Thái" có nghĩa là tia sáng, "Anh" là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. Tên "Thái Anh" mang ý nghĩa là người thông thái, tinh anh, gửi gắm mong ước của cha mẹ sau này con sẽ giỏi giang, đem tri thức của mình lan tỏa đến nhiều người. Thảo Anh 223Ý nghĩa tên: Tên Thảo Anh mang ý nghĩa về sự tử tế và tận tâm. Tên này thể hiện một người con gái chu đáo và quan tâm, có khả năng chăm sóc và hỗ trợ những người xung quanh.
Số trang:
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hoán: Tên "Hoán" ngụ ý là thay đổi, chuyển chỗ, ngụ ý sự mới mẻ, khác biệt, hoàn thiện hơn..
- Ý nghĩa tên Chiêu: "Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy..
- Ý nghĩa tên Lưỡng: Tên "Lưỡng" có nghĩa là gấp đôi, hàm nghĩa sự phong phú, đầy đặn, sung túc, tốt đẹp..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Đẩu: Tên "Đẩu" ý là một cái đấu dùng để đựng gạo. Ý nghĩa của tên Đẩu là chỉ sự sung túc, đầy đủ, no ấm. Người mang tên này được cho là sẽ có cuộc sống đủ đầy, không phải lo nghĩ về vấn đề cơm áo gạo tiền. Họ cũng là những người rất chăm chỉ, cần cù và luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu của mình..
- Ý nghĩa tên Hiếu: Tên "Hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa nhất với người Việt, là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung..
- Ý nghĩa tên Bôn: Nghĩa Hán Việt là chạy, truy đuổi, ngụ ý sự linh hoạt, nhanh nhẹn, quyết liệt đạt mục đích..